ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG CÔNG TY CỔ PHẦN MINH THÀNH
Số: /2018/NQ-ĐHĐCĐ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp HCM, ngày tháng năm 2018 |
DỰ THẢO |
NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
CÔNG TY CỔ PHẦN MINH THÀNH
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
Căn cứ:
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá 13 thông qua ngày 26/11/2014;
- Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XI thông qua ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán số 62/2010/QH12 Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XII thông qua ngày 24/11/2010;
- Biên bản lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản ngày …/03/2018,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc bổ sung ngành nghề kinh doanh của Công ty cổ phần SX-TM-DV-XD Minh Thành, với các ngành nghề bổ sung như sau:
Stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
1 |
Sửa chữa thiết bị liên lạc Chi tiết: sửa chữa điện thoại để bàn, diện thoại di động, linh kiện – thiết bị điện thoại di động (không gia công cơ khí, xi mạ điện tái chế phế thải, sản xuất gốm sứ – thủy tinh tại trụ sở). |
9512 |
2 |
Xuất bản phần mềm Chi tiết: sản xuất phần mềm tin học (không sản xuất tại trụ sở). |
5820 |
3 |
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm Chi tiết: mua bán phần mềm tin học |
4651 |
4 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: dịch vụ tư vấn về chuyển giao công nghệ. Dịch vụ phát triển và ứng dụng khoa học kỹ thuật vào cuộc sống. Dịch vụ phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ vào cuộc sống. Dịch thuật |
7490 |
5 |
Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: đại lý cung cấp dịch vụ bưu chính viễn thông (không kinh doanh đại lý cung cấp dịch vụ truy cập internet tại trụ sở). Đại lý mua bán, ký gởi hàng hóa. |
4610 |
6 |
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Cung cấp dịch vụ gia tăng trên mạng: dịch vụ truy cập dữ liệu và thông tin trên mạng, dịch vụ xử lý dữ liệu và thông tin trên mạng, dịch vụ trao đổi dữ liệu điện tử. Cung dịch vụ ứng dụng internet – OSP. Cung cấp dịch vụ internet ISP (trừ kinh doanh dịch vụ truy cập internet). |
6209 |
7 |
Sản xuất thiết bị điện khác Chi tiết: sản xuất thiết bị hệ thống chống trộm (không hoạt động tại trụ sở). |
2790 |
8 |
Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính Chi tiết: sản xuất, lắp ráp máy vi tính và phần mềm tin học (không sản xuất và không gia công cơ khí, xi mạ điện, tái chế phế thải, sơn hàn, sản xuất gốm sứ – thủy tinh tại trụ sở). |
2620 |
9 |
Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: lắp đặt thiết bị hệ thống chống trộm; lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy, chống sét, camera quan sát (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tử tại trụ sở). |
4321 |
10 |
Cho thuê máy móc thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: cho thuê máy móc, thiết bị ngành điện tử, tin học, viễn thông. |
7730 |
11 |
Sản xuất thiết bị truyền không Chi tiết: chế tạo sản xuất lắp ráp, bảo trì thiết bị điện tử – viễn thông (không hoạt động tại trụ sở). |
2630 |
12 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: hoạt động đo đạt bản đồ. |
7110 |
13 |
Sửa chữa thiết bị nghe nhìn, điện tử gia dụng (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tử tại trụ sở). |
9521 |
14 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: xây dựng hệ thống công trình viễn thông |
4290 |
15 |
Lắp đặt hệ xây dựng khác Chi tiết: lắp đặt hệ thống công trình viễn thông (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tử tại trụ sở). |
4329 |
16 |
Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học Chi tiết: sửa chữa thiết bị, linh kiện điện tử viễn thông |
3313 |
17 |
Bán buôn máy móc thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: bán buôn, xuất nhập khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện. Bán buôn, xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị ngành điện tử viễn thông. |
4659 |
18 |
Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6202 |
19 |
Sản xuất máy thông dụng khác Chi tiết: sản xuất, gia công, làm mới máy móc, thiết bị ngành viễn thông (không hoạt động tại trụ sở). |
2819 |
20 |
Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại (không hoạt động tại trụ sở). |
3821 |
21 |
Thoát nước và xử lý nước thải (không hoạt động tại trụ sở). |
3700 |
22 |
Thu gom rác thải độc hại (không hoạt động tại trụ sở). |
3812 |
23 |
Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại (không hoạt động tại trụ sở). |
3822 |
24 |
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác (không hoạt động tại trụ sở). |
3900 |
25 |
Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác (không hoạt động tại trụ sở). |
8129 |
26 |
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8130 |
27 |
Vệ sinh chung nhà cửa |
8121 |
Điều 2. Thông qua việc giao và ủy quyền cho Hội đồng quản trị tiến hành các thủ tục thay đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, chỉnh sửa điều lệ, công bố thông tin và các công việc khác theo quy định của Pháp luật và Điều lệ Công ty.
Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: – Các cổ đông; – Hội đồng quản trị Công ty; – Ban điều hành Công ty; – Các phòng ban, đơn vị thành viên TCT; – Đăng tải Website Công ty; – Lưu: VT, HĐQT. |
TM. ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
(Đã ký)
Nguyễn Văn Sang
|