| CÔNG TY TNHH MTV ĐÔNG HẢI/QK7 | Mẫu số B 09-DN | ||||||
| CÔNG TY CỔ PHẦN MINH THÀNH | (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC | ||||||
| ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC) | |||||||
| BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH | |||||||
| 6 THÁNG 2018 | |||||||
| I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp: | |||||||
| 1. Hình thức sở hữu vốn: CÔNG TY CỔ PHẦN (45% Vốn Nhà Nước ) | |||||||
| 2. Lĩnh vực kinh doanh: Kinh doanh trong nước, xuất nhập khẩu | |||||||
| 3. Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất-Thương mại-Dịch vụ-Xây dựng | |||||||
| 4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường. | |||||||
| 5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính. | |||||||
| 6. Cấu trúc doanh nghiệp | |||||||
| – Danh sách các công ty con; | |||||||
| – Danh sách các công ty liên doanh, liên kết; | |||||||
| – Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc | |||||||
| – Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, | |||||||
| nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hữu, chia tách, sáp | |||||||
| nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh …) | |||||||
| II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: | |||||||
| 1. Kỳ kế toán năm (Bắt đầu từ ngày 01/01/ 2018 kết thúc vào ngày 31/12/ 2018 ). | |||||||
| 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán : Đồng Việt Nam | |||||||
| III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng: | |||||||
| 1. Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam | |||||||
| 2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán:Tuân Thủ chuẩn mực kế toán Việt Nam và chế độ kế toán Việt Nam | |||||||
| IV. Các chính sách kế toán áp dụng: | |||||||
| 1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang đồng Việt Nam:Các nghiệp vụ phát sinh theo tỷ giá hối đoái tại ngày phát sinh nghiệp vụ | |||||||
| bằng đồng tiền khác với VNĐ được qui đổi ra VNĐ | |||||||
| 2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán:Thực hiện qui đổi đồng ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế. | |||||||
| 3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền; | |||||||
| 4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền. | |||||||
| 5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính. | |||||||
| a) Chứng khoán kinh doanh : NHTM CP Quân Đội | |||||||
| b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn; | |||||||
| c) Các khoản cho vay: Không có | |||||||
| d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết: Không có | |||||||
| đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác : Không có | |||||||
| e) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính. | |||||||
| 6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu | |||||||
| 7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: | |||||||
| – Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho : Theo giá gốc | |||||||
| – Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho : phương pháp bình quân gia quyền | |||||||
| – Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : Kê khai thường xuyên | |||||||
| – Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: không có | |||||||
| 8. Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư; | |||||||
| 9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng kinh doanh | |||||||
| 10. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại | |||||||
| 11. Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước | |||||||
| 12. Nguyên tắc kế toán nợ phải trả. | |||||||
| 13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính | |||||||
| 14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí chi phí vay | |||||||
| 15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả. | |||||||
| 16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả. | |||||||
| 17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện. | |||||||
| 18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi. | |||||||
| 19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu: | |||||||
| – Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu chuyển đổi, | |||||||
| vốn khác của chủ sở hữu. | |||||||
| – Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản. | |||||||
| – Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá. | |||||||
| – Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối. | |||||||
| 20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: | |||||||
| – Doanh thu bán hàng; | |||||||
| – Doanh thu cung cấp dịch vụ; | |||||||
| – Doanh thu hoạt động tài chính; | |||||||
| – Doanh thu hợp đồng xây dựng. | |||||||
| – Thu nhập khác | |||||||
| 21. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu | |||||||
| 22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán | |||||||
| 23. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính. | |||||||
| 24. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp | |||||||
| 25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành, chi phí thuế TNDN hoãn lại. | |||||||
| 26. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác. | |||||||
| V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán | |||||||
| (Đơn vị tính: đồng) | |||||||
| 1. Tiền | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| – Tiền mặt | 136,154,928 | 173,110,022 | |||||
| – Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn | 66,127,062,573 | 2,297,995,130 | |||||
| – Tiền đang chuyển | |||||||
| Cộng | 66,263,217,501 | 2,471,105,152 | |||||
| 2. Các khoản đầu tư tài chính: | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| Giá gốc | Giá trị hợp lý | Dự phòng | Giá gốc | Giá trị hợp lý | Dự phòng | ||
| a) Chứng khoán kinh doanh | |||||||
| – Tổng giá trị cổ phiếu MBB | |||||||
| (Chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên) | |||||||
| – Tổng giá trị trái phiếu; | |||||||
| (Chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị trái phiếu trở lên) | |||||||
| – Các khoản đầu tư khác; | |||||||
| – Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/ loại cổ phiếu, trái phiếu: | |||||||
| + Về số lượng | |||||||
| + Về giá trị | |||||||
| b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| Giá gốc | Giá trị ghi sổ | Giá gốc | Giá trị ghi sổ | ||||
| b1) Ngắn hạn | |||||||
| – Tiền gửi có kỳ hạn | |||||||
| – Trái phiếu | |||||||
| – Các khoản đầu tư khác | |||||||
| b2) Dài hạn | |||||||
| – Tiền gửi có kỳ hạn | |||||||
| – Trái phiếu | |||||||
| – Các khoản đầu tư khác | 11,130,000 | 11,130,000 | 11,130,000 | 11,130,000 | |||
| c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | |||||||
| (Chi tiết từng khoản đầu tư theo tỷ lệ vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền biểu quyết) | |||||||
| – Đầu tư vào công ty con | |||||||
| – Đầu tư vào công ty LD, LK | |||||||
| – Đầu tư vào đơn vị khác | |||||||
| – Tóm tắc tình hình hoạt động của các Cty con, cty LD-LK trong kỳ | |||||||
| – Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và Cty con, cty LD-LK trong kỳ | |||||||
| – Trường hợp không xác định được giá trị hợp lý thì giải trình lý do | |||||||
| 3. Phải thu của khách hàng | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn | 32,174,269,212 | 25,912,110,331 | |||||
| – Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trên tổng phải thu khách hàng | |||||||
| – Các khoản phải thu khách hàng khác | |||||||
| b) Phải thu của khách hàng dài hạn | |||||||
| – Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trên tổng phải thu khách hàng | |||||||
| – Các khoản phải thu khách hàng khác | |||||||
| b) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng) | |||||||
| 4. Phải thu khác | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| Giá trị | Dự phòng | Giá trị | Dự phòng | ||||
| a) Ngắn hạn: | |||||||
| – Phải thu về cổ phần hóa | |||||||
| – Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia | |||||||
| – Phải thu người lao động | |||||||
| – Ký cược, ký quỹ | |||||||
| – Cho mượn | |||||||
| – Các khoản chi hộ | |||||||
| – Phải thu khác | 57,997,209,649 | 24,857,493,269 | |||||
| Cộng | 57,997,209,649 | 24,857,493,269 | |||||
| b) Dài hạn: | |||||||
| – Phải thu về cổ phần hóa | |||||||
| – Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia | |||||||
| – Phải thu người lao động | |||||||
| – Ký cược, ký quỹ | |||||||
| – Cho mượn | |||||||
| – Các khoản chi hộ | |||||||
| – Phải thu khác | |||||||
| 5. Tài sản thiếu chờ xử lý | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| Số lượng | Giá trị | Số lượng | Giá trị | ||||
| a) Tiền: | |||||||
| b) Hàng tồn kho | |||||||
| c) TS cố định | |||||||
| d) Tài sản khác | |||||||
| 6. Nợ xấu | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| Giá gốc | Giá trị có thể thu hồi | Giá gốc | Giá trị có thể thu hồi | Đối tượng nợ | |||
| – Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc | |||||||
| chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi; (trong đó chi tiết | |||||||
| thời gian quá hạn và giá trị các khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn | |||||||
| theo từng đối tượng nếu khoản nợ phải thu theo từng đối tượng đó | |||||||
| chiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợ quá hạn) | |||||||
| – Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm… | |||||||
| phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu | |||||||
| – Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn | |||||||
| 7. Hàng tồn kho | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| Giá gốc | Dự phòng | Giá gốc | Dự phòng | ||||
| – Hàng mua đang đi đường | |||||||
| – Nguyên liệu, vật liệu | 0 | 0 | |||||
| – Công cụ, dụng cụ | 0 | 0 | |||||
| – Chi phí SX, KD dở dang | 0 | 0 | |||||
| – Thành phẩm | 0 | 0 | |||||
| – Hàng hóa | 3,403,820,880 | 4,252,630,170 | |||||
| – Hàng gửi đi bán | |||||||
| – Hàng hóa kho bảo thuế | |||||||
| – Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có | |||||||
| khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng | |||||||
| xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất; | |||||||
| – Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các | |||||||
| khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ; | |||||||
| – Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. | |||||||
| Cộng | 3,403,820,880 | 4,252,630,170 | |||||
| 8. Tài sản dở dang dài hạn | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| Giá gốc | Giá trị có thể thu hồi | Giá gốc | Giá trị có thể thu hồi | ||||
| a) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn | |||||||
| (Chi tiết cho từng loại, nêu lý do vì sao không hoàn | |||||||
| thành một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường) | |||||||
| Cộng | |||||||
| b) Xây dựng cơ bản dở dang | |||||||
| (Chi tiết cho các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB) | |||||||
| – Mua sắm | |||||||
| – Xây dựng cơ bản | 6,192,755,089 | 10,204,029,509 | |||||
| – Sửa chữa | |||||||
| Cộng | 6,192,755,089 | 0 | |||||
| 9. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình : | |||||||
| Khoản mục | Nhà cửa, vật kiến trúc | Máy móc, thiết bị | Phương tiện VT, truyền dẫn | Dụng cụ quản lý | TSCĐ hữu hình khác | Tổng cộng | |
| Nguyên giá | |||||||
| Số dư đầu kỳ | 28,551,476,271 | 0 | 806,000,000 | 38,200,000 | 110,740,335 | 29,506,416,606 | |
| – Mua trong kỳ | 0 | ||||||
| – Đầu tư XDCB hoàn thành | 4,966,523,000 | 4,933,795,080 | |||||
| – Tăng khác | 0 | ||||||
| – Chuyển sang BĐS đầu tư | 0 | ||||||
| – Thanh lý, nhượng bán | 0 | ||||||
| – Giảm khác | 0 | ||||||
| Số dư cuối kỳ | 33,517,999,271 | 0 | 806,000,000 | 38,200,000 | 110,740,335 | 34,472,939,606 | |
| Giá trị hao mòn lũy kế | |||||||
| Số dư đầu kỳ | 11,877,655,016 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11,877,655,016 | |
| – Khấu hao trong kỳ | 1,365,156,372 | 1,365,156,372 | |||||
| – Tăng khác | 0 | ||||||
| – Chuyển sang BĐS đầu tư | 0 | ||||||
| – Thanh lý, nhượng bán | 0 | ||||||
| – Giảm khác | 0 | ||||||
| Số dư cuối kỳ | 13,242,811,388 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13,242,811,388 | |
| Giá trị còn lại của TSCĐ HH | |||||||
| – Tại ngày đầu kỳ | 16,673,821,255 | 0 | 806,000,000 | 38,200,000 | 110,740,335 | 17,628,761,590 | |
| – Tại ngày cuối kỳ | 20,275,187,883 | 0 | 806,000,000 | 38,200,000 | 110,740,335 | 21,230,128,218 | |
| – Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay: | |||||||
| – Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: | |||||||
| – Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ chờ thanh lý: | |||||||
| – Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai: | |||||||
| – Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình: | |||||||
| 10 – Tăng, giảm tài sản cố định vô hình: | |||||||
| Khoản mục | Quyền sử dụng đất | Quyền phát hành | Bản quyền, bằng sáng chế | … | TSCĐ vô hình khác | Tổng cộng | |
| Nguyên giá TSCĐ vô hình | |||||||
| Số dư đầu kỳ | 0 | ||||||
| – Mua trong kỳ | 0 | ||||||
| – Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp | 0 | ||||||
| – Tăng do hợp nhất kinh doanh | 0 | ||||||
| – Tăng khác | 0 | ||||||
| – Thanh lý, nhượng bán | 0 | ||||||
| – Giảm khác | 0 | ||||||
| Số dư cuối kỳ | 0 | ||||||
| Giá trị hao mòn lũy kế | 0 | ||||||
| Số dư đầu kỳ | 0 | ||||||
| – Khấu hao trong kỳ | 0 | ||||||
| – Tăng khác | 0 | ||||||
| – Thanh lý, nhượng bán | 0 | ||||||
| – Giảm khác | 0 | ||||||
| Số dư cuối kỳ | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
| Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình | 0 | ||||||
| – Tại ngày đầu kỳ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| – Tại ngày cuối kỳ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| – Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay: | |||||||
| – Nguyên giá TSCĐ vô hình cuối kỳ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: | |||||||
| – Thuyết minh số liệu và giải trình khác; | |||||||
| 11. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính: | |||||||
| Khoản mục | Nhà cửa, vật kiến trúc | Máy móc, thiết bị | Phương tiện VT, truyền dẫn | TSCĐ hữu hình khác | TSCĐ vô hình | Tổng cộng | |
| Nguyên giá | |||||||
| Số dư đầu kỳ | 0 | ||||||
| -Thuê tài chính trong kỳ | 0 | ||||||
| -Mua lại TSCĐ thuê tài chính | 0 | ||||||
| -Tăng khác | 0 | ||||||
| -Trả lại TSCĐ thuê tài chính | 0 | ||||||
| Số dư cuối kỳ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| Giá trị hao mòn lũy kế | |||||||
| Số dư đầu kỳ | 0 | ||||||
| – Khấu hao trong kỳ | 0 | ||||||
| – Mua lại TSCĐ thuê tài chính | 0 | ||||||
| – Tăng khác | 0 | ||||||
| -Trả lại TSCĐ thuê tài chính | 0 | ||||||
| – Giảm khác | 0 | ||||||
| Số dư cuối kỳ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| Giá trị còn lại của TSCĐ thuê TC | 0 | ||||||
| – Tại ngày đầu kỳ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| – Tại ngày cuối kỳ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| * Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong kỳ | |||||||
| * Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm | |||||||
| * Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản: | |||||||
| 12 – Tăng, giảm bất động sản đầu tư: | |||||||
| Khoản mục | Số đầu kỳ | Tăng trong kỳ | Giảm trong kỳ | Số cuối kỳ | |||
| a) Bất động sản đầu tư cho thuê | |||||||
| Nguyên giá | |||||||
| – Quyền sử dụng đất | |||||||
| – Nhà | |||||||
| – Nhà và quyền sử dụng đất | |||||||
| – Cơ sở hạ tầng | |||||||
| Giá trị hao mòn lũy kế | |||||||
| – Quyền sử dụng đất | |||||||
| – Nhà | |||||||
| – Nhà và quyền sử dụng đất | |||||||
| – Cơ sở hạ tầng | |||||||
| Giá trị còn lại | |||||||
| – Quyền sử dụng đất | |||||||
| – Nhà | |||||||
| – Nhà và quyền sử dụng đất | |||||||
| – Cơ sở hạ tầng | |||||||
| b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá | |||||||
| Nguyên giá | |||||||
| – Quyền sử dụng đất | |||||||
| – Nhà | |||||||
| – Nhà và quyền sử dụng đất | |||||||
| – Cơ sở hạ tầng | |||||||
| Tổn thất do suy giảm giá trị | |||||||
| – Quyền sử dụng đất | |||||||
| – Nhà | |||||||
| – Nhà và quyền sử dụng đất | |||||||
| – Cơ sở hạ tầng | |||||||
| Giá trị còn lại | |||||||
| – Quyền sử dụng đất | |||||||
| – Nhà | |||||||
| – Nhà và quyền sử dụng đất | |||||||
| – Cơ sở hạ tầng | |||||||
| – Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay: | |||||||
| – Nguyên giá BĐSĐT cuối kỳ đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá | |||||||
| – Thuyết minh số liệu và giải trình khác; | |||||||
| 13. Chi phí trả trước | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| a) Ngắn hạn | |||||||
| – Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ | |||||||
| – Công cụ, dụng cụ xuất dùng | |||||||
| – Chi phí đi vay | |||||||
| – Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có giá trị lớn) | |||||||
| b) Dài hạn | |||||||
| – Chi phí thành lập doanh nghiệp | |||||||
| – Chi phí mua bảo hiểm | |||||||
| – Các khoản khác | 3,861,452,880 | 3,038,715,211 | |||||
| Cộng | 3,861,452,880 | 3,038,715,211 | |||||
| 14. Tài sản khác | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| a) Ngắn hạn | |||||||
| Tạm ứng | 2,564,261,000 | 822,596,000 | |||||
| (Chi tiết cho từng khoản mục) | |||||||
| Cộng | 2,564,261,000 | 822,596,000 | |||||
| b) Dài hạn | |||||||
| (Chi tiết cho từng khoản mục) | |||||||
| Cộng | |||||||
| 15. Vay và nợ thuê tài chính | Cuối kỳ | Trong kỳ | Đầu năm | ||||
| a) Vay Ngắn hạn | |||||||
| Lê Minh Luân | |||||||
| Cộng | |||||||
| b) Vay dài hạn | 7,395,444,731 | 1,403,443,000 | 5,847,658,360 | ||||
| (Chi tiết cho từng khoản mục) | |||||||
| Cộng | |||||||
| c) Các khoản nợ thuê tài chính | |||||||
| Thời hạn | Năm nay | Năm trước | |||||
| Tổng khoản TT tiền thuê TC | Trả tiền lãi thuê | Trả nợ gốc | Tổng khoản TT tiền thuê TC | Trả tiền lãi thuê | Trả nợ gốc | ||
| Từ 1 năm trở xuống | |||||||
| Trên 1 năm đến 5 năm | |||||||
| Trên 5 năm | |||||||
| d) Số vay và nợ thuê tài chính quá hạn chưa thanh toán | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| Gốc | Lãi | Gốc | Lãi | ||||
| – Vay | |||||||
| – Nợ thuê tài chính | |||||||
| – Lý do chưa thanh toán | |||||||
| Cộng | |||||||
| đ) Thuyết minh chi tiết về các khoản vay và nợ thuê tài chính đối với | |||||||
| các bên liên quan | |||||||
| 16. Phải trả người bán | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| Giá trị | Số có khả năng trả nợ | Giá trị | Số có khả năng trả nợ | ||||
| a) Các khoản phải trả người bán ngắn hạn | |||||||
| – Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở | 16,777,065,965 | 8,835,737,708 | |||||
| lên trên tổng số phải trả | |||||||
| – Phải trả cho các đối tượng khác | |||||||
| b) Các khoản phải trả người bán dài hạn | |||||||
| – Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở | |||||||
| lên trên tổng số phải trả | |||||||
| – Phải trả cho các đối tượng khác | |||||||
| 17. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước | Cuối kỳ | Số phải nộp trong kỳ | Số đã nộp trong kỳ | Đầu quý | |||
| a) Phải nộp | |||||||
| – Thuế GTGT | 656,916,536 | 1,048,472,994 | 658,271,033 | 266,714,575 | |||
| – Thuế Tiêu thụ đặt biệt | |||||||
| – Thuế xuất, nhập khẩu | |||||||
| – Thuế TNDN | 645,632,238 | 921,675,783 | 233,346,623 | -42,696,922 | |||
| – Thuế TN cá nhân | -19,830,349 | 49,877,140 | 57,844,355 | -11,863,134 | |||
| – Thuế tài nguyên | 0 | ||||||
| – Thuế nhà đất và tiền thuê đất | |||||||
| – Các loại thuế khác | 32,511,325 | 32,511,325 | |||||
| – Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác | |||||||
| Cộng | 1,282,718,425 | 2,052,537,242 | 981,973,336 | 212,154,519 | |||
| b) Phải thu | |||||||
| – Thuế xuất, nhập khẩu | |||||||
| – Thuế TNDN | |||||||
| – Thuế TN cá nhân, khác | |||||||
| Cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
| 18. Chi phí phải trả | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| a) Ngắn hạn | |||||||
| – Trích trước chi phí lương trong thời gian nghỉ phép | |||||||
| – Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh | |||||||
| – Chi phí trích trước tạm tính giá vốn hàng hóa, thành phẩm BĐS đã bán | |||||||
| – Các khoản trích trước khác | |||||||
| b) Dài hạn | |||||||
| – Lãi vay | |||||||
| – Các khoản khác | (Chi tiết từng khoản) | ||||||
| Cộng | |||||||
| 19. Phải trả khác | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| a) Ngắn hạn | |||||||
| – Tài sản thừa chờ giải quyết | |||||||
| – Kinh phí công đoàn | 121,804,985 | 112,374,612 | |||||
| – Bảo hiểm xã hội | 95,411,383 | 97,390,159 | |||||
| – Bảo hiểm y tế | 7,980,263 | 8,450,286 | |||||
| – Bảo hiểm thất nghiệp | 3,513,300 | ||||||
| – Phải trả về cổ phần hóa | 1,595,666,911 | 1,595,669,911 | |||||
| – Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn | |||||||
| – Cổ tức, lợi nhuận phải trả | |||||||
| – Các khoản phải trả, phải nộp khác | 30,186,124,822 | 39,277,035,328 | |||||
| Cộng | 32,006,988,364 | 41,094,433,596 | |||||
| b) Dài hạn | |||||||
| – Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn | |||||||
| – Các khoản phải trả, phải nộp khác | |||||||
| Cộng | 0 | 0 | |||||
| c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán | |||||||
| (Chi tiết từng khoản mục, lý do chưa thanh toán nợ quá hạn) | |||||||
| 20. Doanh thu chưa thực hiện | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| a) Ngắn hạn | |||||||
| – Doanh thu chưa thực hiện | |||||||
| – Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống | |||||||
| – Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác | |||||||
| b) Dài hạn | |||||||
| – Doanh thu chưa thực hiện | |||||||
| – Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống | |||||||
| – Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác | |||||||
| c) Khả năng không thực hiện được hợp đồng với khách hàng | |||||||
| (Chi tiết từng khoản mục, lý do không có khả năng thực hiện) | |||||||
| 21. Trái phiếu phát hành | |||||||
| 21.1. Trái phiếu thường | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| (Chi tiết) | Giá trị | Lãi suất | Kỳ hạn | Giá trị | Lãi suất | Kỳ hạn | |
| a) Trái phiếu phát hành | |||||||
| – Loại phát hành theo mệnh giá | |||||||
| – Loại phát hành có chiết khấu | |||||||
| – Loại phát hành có phụ trội | |||||||
| Cộng | |||||||
| b) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu) | |||||||
| Cộng | |||||||
| 21.2. Trái phiếu chuyển đổi | |||||||
| a) Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm đầu kỳ | |||||||
| – Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||
| – Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||
| – Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||
| – Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||
| – Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||
| – Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||
| b) Trái phiếu chuyển đổi phát hành thêm trong kỳ | |||||||
| – Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||
| – Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||
| – Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||
| – Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||
| – Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||
| – Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||
| c) Trái phiếu chuyển đổi được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ | |||||||
| – Số lượng từng loại trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; | |||||||
| – Số lượng cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ để chuyển đổi trái phiếu; | |||||||
| – Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chủ sở hữu; | |||||||
| d) Trái phiếu chuyển đổi đã đáo hạn không được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ | |||||||
| – Số lượng từng loại trái phiếu đã đáo hạn không chuyển thành cổ phiếu trong kỳ; | |||||||
| – Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đầu tư; | |||||||
| e) Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm cuối kỳ | |||||||
| – Kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||
| – Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||
| – Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||
| – Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||
| – Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||
| – Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||
| g) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (Theo từng loại trái phiếu) | |||||||
| 22. Cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả | |||||||
| – Mệnh giá; | |||||||
| – Đối tượng được phát hành (Ban lãnh đạo, cán bộ, nhân viên, đối tượng khác) | |||||||
| – Điều khoản mua lại (Thời gian, giá mua lại, các điều khoản cơ bản khác trong hợp đồng phát hành) | |||||||
| – Giá trị đã mua lại trong kỳ | |||||||
| – Các thuyết minh khác | |||||||
| 23. Dự phòng phải trả | |||||||
| a) Ngắn hạn | |||||||
| – Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa | |||||||
| – Dự phòng bảo hành công trình xây dựng | |||||||
| – Dự phòng tái cơ cấu | |||||||
| – Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường…) | |||||||
| b) Dài hạn | |||||||
| – Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa | |||||||
| – Dự phòng bảo hành công trình xây dựng | |||||||
| – Dự phòng tái cơ cấu | |||||||
| – Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường…) | |||||||
| 24. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả | |||||||
| a) Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| – Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế TNDN hoãn lại | |||||||
| – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ | |||||||
| – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng | |||||||
| – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng | |||||||
| – Số bù trừ thuế thu nhập hoãn lại phải trả | |||||||
| Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: | |||||||
| b) Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| – Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị thuế TNDN hoãn lại phải trả | |||||||
| – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế | |||||||
| – Số bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lại | |||||||
| b) Chi tiết vốn góp của chủ sở hữu | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| – Vốn góp của Công ty mẹ (Nếu là Công ty con) | |||||||
| – Vốn góp của các đối tượng khác | |||||||
| Cộng | 0 | ||||||
| c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và | |||||||
| phân phối cổ tức, chia lợi nhuận | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| – Vốn đầu tư của chủ sở hữu | |||||||
| + Vốn góp đầu kỳ | 37,939,930,000 | 37,939,930,000 | |||||
| + Vốn góp tăng trong kỳ | |||||||
| + Vốn góp giảm trong kỳ | |||||||
| + Vốn góp cuối kỳ | 37,939,930,000 | 37,939,930,000 | |||||
| – Cổ tức, lợi nhuận đã chia | |||||||
| d) Cổ phiếu | |||||||
| – Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành | |||||||
| – Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng | |||||||
| + Cổ phiếu phổ thông | |||||||
| + Cổ phiếu ưu đãi (Loại được phân loại là vốn chủ sở hữu) | |||||||
| – Số lượng cổ phiếu được mua lại (Cổ phiếu quỹ) | |||||||
| + Cổ phiếu phổ thông | |||||||
| + Cổ phiếu ưu đãi (Loại được phân loại là vốn chủ sở hữu) | |||||||
| – Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | |||||||
| + Cổ phiếu phổ thông | |||||||
| + Cổ phiếu ưu đãi (Loại được phân loại là vốn chủ sở hữu) | |||||||
| * Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: ………………………… | |||||||
| đ) Coå töùc | |||||||
| – Coå töùc ñaõ coâng boá sau ngaøy keát thuùc kyø keá toaùn naêm: | |||||||
| + Coå töùc ñaõ coâng boá treân coå phieáu phoå thoâng: ……………… | |||||||
| + Coå töùc ñaõ coâng boá treân coå phieáu öu ñaõi: …………………………… | |||||||
| – Coå töùc cuûa coå phieáu öu ñaõi luõy keá chöa ñöôïc ghi nhaän: | |||||||
| e) Các quỹ của doanh nghiệp: | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| – Quỹ đầu tư phát triển | |||||||
| Trong đó: Cty con là | |||||||
| – Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 0 | ||||||
| – Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | |||||||
| g) Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo qui định | |||||||
| của các chuẩn mực kế toán cụ thể. | |||||||
| 26. Chênh lệch đánh giá lại tài sản: | Năm nay | Năm trước | |||||
| Lý do thay đổi giữa số đầu năm và cuối năm | |||||||
| 27. Chênh lệch tỷ giá | Năm nay | Năm trước | |||||
| – Chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang VND | |||||||
| – Chênh lệch tỷ giá phát sinh vì các nguyên nhân khác (nói rõ nguyên nhân) | |||||||
| 28. Nguồn kinh phí | Năm nay | Năm trước | |||||
| – Nguồn kinh phí được cấp trong năm | |||||||
| – Chi sự nghiệp | |||||||
| – Nguồn kinh phí còn lại cuối năm | |||||||
| 29. Các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán | Cuối kỳ | Đầu năm | |||||
| a) Tài sản thuê ngoài | |||||||
| – Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của Hợp đồng thuê hoạt động TS không hủy ngang theo các thời hạn | |||||||
| – Từ 1 năm trở xuống | |||||||
| – Từ 1 năm đến 5 năm | |||||||
| – Trên 5 năm | |||||||
| b) Tài sản nhận giữ hộ: (Thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng loại TS tại thời điểm cuối kỳ) | |||||||
| – Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, giá công, nhận ủy thác: | |||||||
| – Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp: | |||||||
| c) Ngoại tệ các loại: | |||||||
| d) Vàng tiền tệ: | |||||||
| đ) Nợ khó đòi đã xử lý: | |||||||
| e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán. | |||||||
| 29. Các thông tin khác do doanh nghiệp tự thuyết minh, giải trình. | |||||||
| VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh | |||||||
| Đơn vị tính: đồng | |||||||
| 1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | Kỳ này | Kỳ trước | |||||
| a) Doanh thu | 50,568,759,381 | 56,573,907,594 | |||||
| + Doanh thu bán hàng | 14,094,950,662 | 19,960,109,500 | |||||
| + Doanh thu cung cấp dịch vụ | 36,473,808,719 | 36,613,798,094 | |||||
| + Doanh thu hợp đồng xây dựng | |||||||
| + Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ; | |||||||
| + Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng được ghi | |||||||
| nhận đến thời điểm lập BCTC; | |||||||
| b) Doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng) | |||||||
| c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng số tiền nhận trước, | |||||||
| DN phải thuyết minh thêm để SS sự khác biệt giữa việc ghi nhận DT theo PP phân bổ dần theo thời gian cho thuê; | |||||||
| Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai do đã ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước. | |||||||
| Cộng | 50,568,759,381 | 56,573,907,594 | |||||
| 2. Các khoản giảm trừ doanh thu (mã số 02) | |||||||
| + Chiết khấu thương mại | |||||||
| + Giảm giá hàng bán | |||||||
| + Hàng bán bị trả lại | |||||||
| 3. Giá vốn hàng bán (mã số 11) | |||||||
| – Giá vốn của hàng hóa đã bán | 34,650,264,296 | 43,765,586,017 | |||||
| – Giá vốn của thành phẩm đã bán | |||||||
| Trong đó: Giá vốn trích trước của hàng hóa, thành phẩm bất động sản đã bán bao gồm: | |||||||
| + Hạng mục chi phí trích trước | |||||||
| + Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mục | |||||||
| + Thời gian chi phí dự kiến phát sinh | |||||||
| – Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp; | |||||||
| – Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư; | |||||||
| – Chi phí kinh doanh BĐS đầu tư; | |||||||
| – Giá trị hàng tồn kho mất mát trong kỳ; | |||||||
| – Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong kỳ; | |||||||
| – Các khoản chi phí vượt mức bình thường khác được tính trực tiếp vào giá vốn; | |||||||
| – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho; | |||||||
| – Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán. | |||||||
| Cộng | 34,650,264,296 | 43,765,586,017 | |||||
| 4. Doanh thu hoạt động tài chính (mã số 21) | |||||||
| – Lãi tiền gửi, tiền cho vay | |||||||
| – Lãi bán các khoản đầu tư; | |||||||
| – Cổ tức, lợi nhuận được chia; | |||||||
| – Lãi chêch lệch tỷ giá; | |||||||
| – Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán; | |||||||
| – Doanh thu hoạt động tài chính khác. | 318,687,758 | 7,693,187 | |||||
| Cộng | 318,687,758 | 7,693,187 | |||||
| 5. Chi phí tài chính | |||||||
| – Lãi tiền vay | 4,800,000 | ||||||
| – Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm; | |||||||
| – Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư tài chính; | |||||||
| – Lỗ chệnh lệch tỷ giá; | |||||||
| – Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư; | |||||||
| – Chi phí tài chính khác; | 543,043 | ||||||
| – Các khoản ghi giảm chi phí tài chính. | |||||||
| Cộng | 0 | 5,343,043 | |||||
| 6. Thu nhập khác | |||||||
| – Thanh lý, nhượng bán TSCĐ; | |||||||
| – Lãi do đánh giá lại tài sản | |||||||
| – Tiền phạt thu được; | |||||||
| – Thuế được giảm; | |||||||
| – Các khoản khác. | |||||||
| Cộng | 0 | 0 | |||||
| 7. Chi phí khác | |||||||
| – Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ; | |||||||
| – Lỗ do đánh giá lại tài sản; | |||||||
| – Các khoản bị phạt. | |||||||
| – Các khoản khác. | |||||||
| Cộng | 0 | 0 | |||||
| 8. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp | |||||||
| a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ | |||||||
| – Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí QLDN; | |||||||
| – Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp khác | 8,038,795,741 | 6,578,672,959 | |||||
| b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ | |||||||
| – Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí QLDN; | |||||||
| – Các khoản chi phí bán hàng khác | 3,590,038,183 | 2,525,030,761 | |||||
| c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp | |||||||
| – Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa | |||||||
| – Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác; | |||||||
| – Các khoản ghi giảm khác | |||||||
| Cộng | 11,628,833,924 | 9,103,703,720 | |||||
| 9. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố | |||||||
| – Chi phí nguyên liệu, vật liệu | |||||||
| – Chi phí nhân công | 2,588,193,893 | 3,139,176,688 | |||||
| – Chi phí khấu hao tài sản cố định | 1,365,156,372 | 307,196,895 | |||||
| – Chi phí dịch vụ mua ngoài | 1,735,217,068 | 1,722,140,320 | |||||
| – Chi phí khác bằng tiền | 5,884,914,773 | 3,829,295,816 | |||||
| Cộng | 11,573,482,106 | 8,997,809,719 | |||||
| Ghi chú: Chỉ tiêu “Chi phí SXKD theo yếu tố” là các khoản chi phí phát sinh trong kỳ | |||||||
| được phản ảnh trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động KD | |||||||
| – Đối với DN SX, việc thuyết minh CP theo yếu tố được căn cứ vào số phát sinh trên các tài khoản sau: | |||||||
| + Tài khoản 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp | |||||||
| + Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp | |||||||
| + Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công | |||||||
| + Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung | |||||||
| + Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng | |||||||
| + Tài khoản 642 – Chi phí quản lý DN | |||||||
| – Đối với DN thương mại, việc thuyết minh CP theo yếu tố được căn cứ vào số phát sinh trên các TK sau (không bao gồm giá mua hàng hóa): | |||||||
| + Tài khoản 156 – Hàng hóa | |||||||
| + Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán | |||||||
| + Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng | |||||||
| + Tài khoản 642 – Chi phí quản lý DN | |||||||
| – DN có quyền lựa chọn căn cứ khác nhau nhưng phải đảm bảo thuyết minh đầy đủ chi phí theo yếu tố. | |||||||
| 10. Chi phí thuế TNDN hiện hành | |||||||
| – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập | |||||||
| chịu thuế năm hiện hành | |||||||
| – Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các | |||||||
| năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay | |||||||
| – Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành | 921,675,783 | 793,363,992 | |||||
| 32 – Chi phí thuế TNDN hoãn lại (mã số 52) | |||||||
| – Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản | |||||||
| chệnh lệch tạm thời phải chịu thuế | |||||||
| – Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc hoàn | |||||||
| nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại | |||||||
| – Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản | |||||||
| chệnh lệch tạm thời được khấu trừ | |||||||
| – Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản | |||||||
| lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng | |||||||
| – Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc hoàn | |||||||
| nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả | |||||||
| – Tổng chi phí thuế TNDN hoãn lại | |||||||
| VIII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ | |||||||
| 1. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong tương lai | |||||||
| Kỳ này | Kỳ trước | ||||||
| – Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan | |||||||
| trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính | |||||||
| – Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu; | |||||||
| – Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. | |||||||
| – Các giao dịch phi tiền tệ khác | |||||||
| 2. Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: | |||||||
| Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp | |||||||
| nắm giữ nhưng không được sử dụng do có hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác | |||||||
| mà doanh nghiệp phải thực hiện | |||||||
| 3. Số tiền đi vay thực thu trong kỳ | |||||||
| – Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường | |||||||
| – Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường | |||||||
| – Tiền thu từ phát hành trái phiếu chuyển đổi | |||||||
| – Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả; | |||||||
| – Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán | |||||||
| – Tiền thu từ đi vay dưới hình thức khác | |||||||
| 4. Số tiền đã thực trả gốc vay trong kỳ: | |||||||
| – Số tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông thường | |||||||
| – Tiền trả nợ gốc theo trái phiếu thường | |||||||
| – Tiền trả nợ gốc theo trái phiếu chuyển đổi | |||||||
| – Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả; | |||||||
| – Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán | |||||||
| – Tiền trả nợ vay dưới hình thức khác | |||||||
| IX. Những thông tin khác | |||||||
| 1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: | |||||||
| 2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: | |||||||
| 3. Thông tin về các bên liên quan: | |||||||
| 4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc | |||||||
| khu vực địa lý) theo qui định của chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phận”: …………….. | |||||||
| 5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước) | |||||||
| 6. Thông tin về hoạt động liên tục | |||||||
| 7. Những thông tin khác | |||||||
| Ngày 06 tháng 08 năm 2018 | |||||||
| NGƯỜI LẬP BIỂU | KẾ TOÁN TRƯỞNG | CHỦ TỊCH HĐQT | |||||

