CÔNG TY TNHH MTV ĐÔNG HẢI/QK7 |
|
|
|
Mẫu số B 09-DN |
|
CÔNG TY CỔ PHẦN MINH THÀNH |
|
|
|
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH |
QUÝ 1/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp: |
|
|
|
|
|
1. Hình thức sở hữu vốn: CÔNG TY CỔ PHẦN (45% Vốn Nhà Nước ) |
|
|
|
2. Lĩnh vực kinh doanh: Kinh doanh trong nước, xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
3. Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất-Thương mại-Dịch vụ-Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường. |
|
|
|
|
|
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính. |
|
|
6. Cấu trúc doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
– Danh sách các công ty con; |
|
|
|
|
|
|
– Danh sách các công ty liên doanh, liên kết; |
|
|
|
|
|
– Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc |
|
|
|
– Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, |
|
|
nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hữu, chia tách, sáp |
|
|
nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh …) |
|
|
|
|
|
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: |
|
|
|
|
1. Kỳ kế toán năm (Bắt đầu từ ngày 01/01/ 2018 kết thúc vào ngày 31/12/ 2018 ). |
|
|
|
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán : Đồng Việt Nam |
|
|
|
|
III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng: |
|
|
|
|
|
1. Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam |
|
|
|
|
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán:Tuân Thủ chuẩn mực kế toán Việt Nam và chế độ kế toán Việt Nam |
IV. Các chính sách kế toán áp dụng: |
|
|
|
|
|
1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang đồng Việt Nam:Các nghiệp vụ phát sinh theo tỷ giá hối đoái tại ngày phát sinh nghiệp vụ |
bằng đồng tiền khác với VNĐ được qui đổi ra VNĐ |
|
|
|
|
2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán:Thực hiện qui đổi đồng ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế. |
|
3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền; |
|
|
|
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền. |
|
|
|
|
5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính. |
|
|
|
|
|
a) Chứng khoán kinh doanh : NHTM CP Quân Đội |
|
|
|
|
b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn; |
|
|
|
|
|
c) Các khoản cho vay: Không có |
|
|
|
|
|
d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết: Không có |
|
|
|
|
đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác : Không có |
|
|
|
|
e) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính. |
|
|
|
6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu |
|
|
|
|
|
7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: |
|
|
|
|
|
– Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho : Theo giá gốc |
|
|
|
|
|
– Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho : phương pháp bình quân gia quyền |
|
|
|
– Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : Kê khai thường xuyên |
|
|
|
|
– Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: không có |
|
|
|
|
8. Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư; |
|
|
|
9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng kinh doanh |
|
|
|
|
|
10. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại |
|
|
|
|
|
11. Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước |
|
|
|
|
|
12. Nguyên tắc kế toán nợ phải trả. |
|
|
|
|
|
13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính |
|
|
|
|
14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí chi phí vay |
|
|
|
|
15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả. |
|
|
|
|
|
16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả. |
|
|
|
17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện. |
|
|
|
|
|
18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi. |
|
|
|
|
|
19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu: |
|
|
|
|
|
– Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu chuyển đổi, |
|
|
vốn khác của chủ sở hữu. |
|
|
|
|
|
|
– Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản. |
|
|
|
|
– Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá. |
|
|
|
|
|
– Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối. |
|
|
|
|
|
20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: |
|
|
|
|
– Doanh thu bán hàng; |
|
|
|
|
|
|
– Doanh thu cung cấp dịch vụ; |
|
|
|
|
|
|
– Doanh thu hoạt động tài chính; |
|
|
|
|
|
– Doanh thu hợp đồng xây dựng. |
|
|
|
|
|
– Thu nhập khác |
|
|
|
|
|
|
21. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
|
|
22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán |
|
|
|
|
|
23. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính. |
|
|
|
|
|
24. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
|
25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành, chi phí thuế TNDN hoãn lại. |
|
|
26. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đơn vị tính: đồng) |
1. Tiền |
|
|
|
Cuối kỳ |
|
Đầu năm |
– Tiền mặt |
|
|
|
100,177,314 |
|
173,110,022 |
– Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn |
|
|
79,596,605,355 |
|
2,297,995,130 |
– Tiền đang chuyển |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
79,696,782,669 |
|
2,471,105,152 |
2. Các khoản đầu tư tài chính: |
|
Cuối kỳ |
|
Đầu năm |
|
|
Giá gốc |
Giá trị hợp lý |
Dự phòng |
Giá gốc |
Giá trị hợp lý |
a) Chứng khoán kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
– Tổng giá trị cổ phiếu MBB |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên) |
|
|
|
|
– Tổng giá trị trái phiếu; |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị trái phiếu trở lên) |
|
|
|
|
– Các khoản đầu tư khác; |
|
|
|
|
|
|
– Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/ loại cổ phiếu, trái phiếu: |
|
|
|
|
+ Về số lượng |
|
|
|
|
|
|
+ Về giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
|
Cuối kỳ |
Đầu năm |
|
|
|
Giá gốc |
Giá trị ghi sổ |
Giá gốc |
Giá trị ghi sổ |
b1) Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
– Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
– Trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
– Các khoản đầu tư khác |
|
|
|
|
|
|
b2) Dài hạn |
|
|
|
|
|
|
– Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
– Trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
– Các khoản đầu tư khác |
|
|
11,130,000 |
11,130,000 |
11,130,000 |
11,130,000 |
c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
|
|
|
|
|
(Chi tiết từng khoản đầu tư theo tỷ lệ vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền biểu quyết) |
|
|
|
|
– Đầu tư vào công ty con |
|
|
|
|
|
|
– Đầu tư vào công ty LD, LK |
|
|
|
|
|
|
– Đầu tư vào đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
– Tóm tắc tình hình hoạt động của các Cty con, cty LD-LK trong kỳ |
|
|
|
|
– Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và Cty con, cty LD-LK trong kỳ |
|
|
|
– Trường hợp không xác định được giá trị hợp lý thì giải trình lý do |
|
|
|
|
3. Phải thu của khách hàng |
|
|
|
Cuối kỳ |
|
Đầu năm |
a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn |
|
|
16,430,718,054 |
|
25,912,110,331 |
– Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trên tổng phải thu khách hàng |
|
|
|
– Các khoản phải thu khách hàng khác |
|
|
|
|
|
b) Phải thu của khách hàng dài hạn |
|
|
|
|
|
– Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trên tổng phải thu khách hàng |
|
|
|
– Các khoản phải thu khách hàng khác |
|
|
|
|
|
b) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng) |
|
|
|
4. Phải thu khác |
|
|
Cuối kỳ |
Đầu năm |
|
|
|
Giá trị |
Dự phòng |
Giá trị |
Dự phòng |
a) Ngắn hạn: |
|
|
|
|
|
|
– Phải thu về cổ phần hóa |
|
|
|
|
|
|
– Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia |
|
|
|
|
|
– Phải thu người lao động |
|
|
|
|
|
|
– Ký cược, ký quỹ |
|
|
|
|
|
|
– Cho mượn |
|
|
|
|
|
|
– Các khoản chi hộ |
|
|
|
|
|
|
– Phải thu khác |
|
|
47,768,453,596 |
|
24,857,493,269 |
|
Cộng |
|
|
47,768,453,596 |
|
24,857,493,269 |
|
b) Dài hạn: |
|
|
|
|
|
|
– Phải thu về cổ phần hóa |
|
|
|
|
|
|
– Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia |
|
|
|
|
|
– Phải thu người lao động |
|
|
|
|
|
|
– Ký cược, ký quỹ |
|
|
|
|
|
|
– Cho mượn |
|
|
|
|
|
|
– Các khoản chi hộ |
|
|
|
|
|
|
– Phải thu khác |
|
|
|
|
|
|
5. Tài sản thiếu chờ xử lý |
|
|
Cuối kỳ |
Đầu năm |
|
|
|
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
a) Tiền: |
|
|
|
|
|
|
b) Hàng tồn kho |
|
|
|
|
|
|
c) TS cố định |
|
|
|
|
|
|
d) Tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
6. Nợ xấu |
|
Cuối kỳ |
Đầu năm |
|
|
Giá gốc |
Giá trị có thể thu hồi |
Giá gốc |
Giá trị có thể thu hồi |
Đối tượng nợ |
– Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc |
|
|
|
|
chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi; (trong đó chi tiết |
|
|
|
|
thời gian quá hạn và giá trị các khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn |
|
|
|
|
theo từng đối tượng nếu khoản nợ phải thu theo từng đối tượng đó |
|
|
|
|
chiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợ quá hạn) |
|
|
|
|
|
– Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm… |
|
|
|
|
phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu |
|
|
|
– Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hàng tồn kho |
|
|
Cuối kỳ |
Đầu năm |
|
|
|
Giá gốc |
Dự phòng |
Giá gốc |
Dự phòng |
– Hàng mua đang đi đường |
|
|
|
|
|
|
– Nguyên liệu, vật liệu |
|
|
0 |
|
0 |
|
– Công cụ, dụng cụ |
|
|
0 |
|
0 |
|
– Chi phí SX, KD dở dang |
|
|
0 |
|
0 |
|
– Thành phẩm |
|
|
0 |
|
0 |
|
– Hàng hóa |
|
|
2,686,333,555 |
|
4,252,630,170 |
|
– Hàng gửi đi bán |
|
|
|
|
|
|
– Hàng hóa kho bảo thuế |
|
|
|
|
|
|
– Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có |
|
|
|
|
khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng |
|
|
|
|
xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất; |
|
|
|
|
– Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các |
|
|
|
|
khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ; |
|
|
|
|
|
– Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. |
|
|
|
Cộng |
|
|
2,686,333,555 |
|
4,252,630,170 |
|
8. Tài sản dở dang dài hạn |
|
|
Cuối kỳ |
Đầu năm |
|
|
|
Giá gốc |
Giá trị có thể thu hồi |
Giá gốc |
Giá trị có thể thu hồi |
a) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn |
|
|
|
|
|
(Chi tiết cho từng loại, nêu lý do vì sao không hoàn |
|
|
|
|
|
thành một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường) |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
b) Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết cho các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB) |
|
|
|
|
– Mua sắm |
|
|
|
|
|
|
– Xây dựng cơ bản |
|
|
5,550,615,009 |
|
|
10,204,029,509 |
– Sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
5,550,615,009 |
|
0 |
|
9. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc, thiết bị |
Phương tiện VT, truyền dẫn |
Dụng cụ quản lý |
TSCĐ hữu hình khác |
Tổng cộng |
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ |
28,551,476,271 |
0 |
806,000,000 |
38,200,000 |
110,740,335 |
29,506,416,606 |
– Mua trong kỳ |
|
|
|
|
|
0 |
– Đầu tư XDCB hoàn thành |
4,933,795,080 |
|
|
|
|
4,933,795,080 |
– Tăng khác |
|
|
|
|
|
0 |
– Chuyển sang BĐS đầu tư |
|
|
|
|
|
0 |
– Thanh lý, nhượng bán |
|
|
|
|
|
0 |
– Giảm khác |
|
|
|
|
|
0 |
Số dư cuối kỳ |
33,485,271,351 |
0 |
806,000,000 |
38,200,000 |
110,740,335 |
34,440,211,686 |
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ |
11,877,655,016 |
0 |
|
|
0 |
11,877,655,016 |
– Khấu hao trong kỳ |
682,578,186 |
|
|
|
|
682,578,186 |
– Tăng khác |
|
|
|
|
|
0 |
– Chuyển sang BĐS đầu tư |
|
|
|
|
|
0 |
– Thanh lý, nhượng bán |
|
|
|
|
|
0 |
– Giảm khác |
|
|
|
|
|
0 |
Số dư cuối kỳ |
12,560,233,202 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12,560,233,202 |
Giá trị còn lại của TSCĐ HH |
|
|
|
|
|
|
– Tại ngày đầu kỳ |
16,673,821,255 |
0 |
806,000,000 |
38,200,000 |
110,740,335 |
17,628,761,590 |
– Tại ngày cuối kỳ |
20,925,038,149 |
0 |
806,000,000 |
38,200,000 |
110,740,335 |
21,879,978,484 |
|
|
|
|
|
|
|
– Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay: |
|
|
– Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: |
|
|
|
|
– Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ chờ thanh lý: |
|
|
|
|
|
– Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai: |
|
|
|
– Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình: |
|
|
|
|
|
10 – Tăng, giảm tài sản cố định vô hình: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản mục |
Quyền sử dụng đất |
Quyền phát hành |
Bản quyền, bằng sáng chế |
… |
TSCĐ vô hình khác |
Tổng cộng |
Nguyên giá TSCĐ vô hình |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
|
0 |
– Mua trong kỳ |
|
|
|
|
|
0 |
– Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
0 |
– Tăng do hợp nhất kinh doanh |
|
|
|
|
|
0 |
– Tăng khác |
|
|
|
|
|
0 |
– Thanh lý, nhượng bán |
|
|
|
|
|
0 |
– Giảm khác |
|
|
|
|
|
0 |
Số dư cuối kỳ |
|
|
|
|
|
0 |
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
0 |
Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
|
0 |
– Khấu hao trong kỳ |
|
|
|
|
|
0 |
– Tăng khác |
|
|
|
|
|
0 |
– Thanh lý, nhượng bán |
|
|
|
|
|
0 |
– Giảm khác |
|
|
|
|
|
0 |
Số dư cuối kỳ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình |
|
|
|
|
|
0 |
– Tại ngày đầu kỳ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
– Tại ngày cuối kỳ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
– Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay: |
|
|
– Nguyên giá TSCĐ vô hình cuối kỳ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: |
|
|
|
– Thuyết minh số liệu và giải trình khác; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc, thiết bị |
Phương tiện VT, truyền dẫn |
TSCĐ hữu hình khác |
TSCĐ vô hình |
Tổng cộng |
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
|
0 |
-Thuê tài chính trong kỳ |
|
|
|
|
|
0 |
-Mua lại TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
0 |
-Tăng khác |
|
|
|
|
|
0 |
-Trả lại TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
0 |
Số dư cuối kỳ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
|
0 |
– Khấu hao trong kỳ |
|
|
|
|
|
0 |
– Mua lại TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
0 |
– Tăng khác |
|
|
|
|
|
0 |
-Trả lại TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
0 |
– Giảm khác |
|
|
|
|
|
0 |
Số dư cuối kỳ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê TC |
|
|
|
|
|
0 |
– Tại ngày đầu kỳ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
– Tại ngày cuối kỳ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong kỳ |
|
|
|
|
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm |
|
|
|
|
|
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản: |
|
|
|
|
12 – Tăng, giảm bất động sản đầu tư: |
|
|
|
|
|
Khoản mục |
|
|
Số đầu kỳ |
Tăng trong kỳ |
Giảm trong kỳ |
Số cuối kỳ |
a) Bất động sản đầu tư cho thuê |
|
|
|
|
|
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
– Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
– Nhà |
|
|
|
|
|
|
– Nhà và quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
– Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
– Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
– Nhà |
|
|
|
|
|
|
– Nhà và quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
– Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
– Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
– Nhà |
|
|
|
|
|
|
– Nhà và quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
– Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá |
|
|
|
|
|
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
– Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
– Nhà |
|
|
|
|
|
|
– Nhà và quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
– Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
Tổn thất do suy giảm giá trị |
|
|
|
|
|
|
– Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
– Nhà |
|
|
|
|
|
|
– Nhà và quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
– Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
– Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
– Nhà |
|
|
|
|
|
|
– Nhà và quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
– Cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
– Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay: |
|
|
|
– Nguyên giá BĐSĐT cuối kỳ đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá |
|
|
– Thuyết minh số liệu và giải trình khác; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Chi phí trả trước |
|
|
|
Cuối kỳ |
|
Đầu năm |
a) Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
– Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ |
|
|
|
|
|
– Công cụ, dụng cụ xuất dùng |
|
|
|
|
|
|
– Chi phí đi vay |
|
|
|
|
|
|
– Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có giá trị lớn) |
|
|
|
|
|
b) Dài hạn |
|
|
|
|
|
|
– Chi phí thành lập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
– Chi phí mua bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
– Các khoản khác |
|
|
|
3,555,528,971 |
|
3,038,715,211 |
Cộng |
|
|
|
3,555,528,971 |
|
3,038,715,211 |
|
|
|
|
|
|
|
14. Tài sản khác |
|
|
|
Cuối kỳ |
|
Đầu năm |
a) Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
Tạm ứng |
|
|
|
2,395,549,000 |
|
822,596,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết cho từng khoản mục) |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
2,395,549,000 |
|
822,596,000 |
b) Dài hạn |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết cho từng khoản mục) |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
15. Vay và nợ thuê tài chính |
|
|
Cuối kỳ |
Trong kỳ |
|
Đầu năm |
a) Vay Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
Lê Minh Luân |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
b) Vay dài hạn |
|
|
5,992,001,731 |
144,343,371 |
|
5,847,658,360 |
(Chi tiết cho từng khoản mục) |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
c) Các khoản nợ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
Thời hạn |
Năm nay |
Năm trước |
|
Tổng khoản TT tiền thuê TC |
Trả tiền lãi thuê |
Trả nợ gốc |
Tổng khoản TT tiền thuê TC |
Trả tiền lãi thuê |
Trả nợ gốc |
Từ 1 năm trở xuống |
|
|
|
|
|
|
Trên 1 năm đến 5 năm |
|
|
|
|
|
|
Trên 5 năm |
|
|
|
|
|
|
d) Số vay và nợ thuê tài chính quá hạn chưa thanh toán |
Cuối kỳ |
Đầu năm |
|
|
|
Gốc |
Lãi |
Gốc |
Lãi |
– Vay |
|
|
|
|
|
|
– Nợ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
– Lý do chưa thanh toán |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
đ) Thuyết minh chi tiết về các khoản vay và nợ thuê tài chính đối với |
|
|
|
|
các bên liên quan |
|
|
|
|
|
|
16. Phải trả người bán |
|
|
Cuối kỳ |
Đầu năm |
|
|
|
Giá trị |
Số có khả năng trả nợ |
Giá trị |
Số có khả năng trả nợ |
a) Các khoản phải trả người bán ngắn hạn |
|
|
|
|
|
– Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở |
|
6,278,455,813 |
|
8,835,737,708 |
|
lên trên tổng số phải trả |
|
|
|
|
|
|
– Phải trả cho các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
b) Các khoản phải trả người bán dài hạn |
|
|
|
|
|
– Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở |
|
|
|
|
|
lên trên tổng số phải trả |
|
|
|
|
|
|
– Phải trả cho các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước |
|
Cuối kỳ |
Số phải nộp trong kỳ |
Số đã nộp trong kỳ |
Đầu quý |
a) Phải nộp |
|
|
|
|
|
|
– Thuế GTGT |
|
|
655,190,603 |
625,139,623 |
236,663,595 |
266,714,575 |
– Thuế Tiêu thụ đặt biệt |
|
|
|
|
|
|
– Thuế xuất, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
– Thuế TNDN |
|
|
|
|
|
|
– Thuế TN cá nhân |
|
|
|
|
|
|
– Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
– Thuế nhà đất và tiền thuê đất |
|
|
|
|
|
|
– Các loại thuế khác |
|
|
|
|
|
|
– Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
655,190,603 |
625,139,623 |
236,663,595 |
266,714,575 |
b) Phải thu |
|
|
|
|
|
|
– Thuế xuất, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
– Thuế TNDN |
|
|
290,379,317 |
333,076,239 |
|
-42,696,922 |
– Thuế TN cá nhân, khác |
|
|
-56,352,715 |
|
44,489,581 |
-11,863,134 |
Cộng |
|
|
234,026,602 |
333,076,239 |
44,489,581 |
-54,560,056 |
18. Chi phí phải trả |
|
|
|
Cuối kỳ |
|
Đầu năm |
a) Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
– Trích trước chi phí lương trong thời gian nghỉ phép |
|
|
|
|
– Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh |
|
|
|
|
|
– Chi phí trích trước tạm tính giá vốn hàng hóa, thành phẩm BĐS đã bán |
|
|
|
– Các khoản trích trước khác |
|
|
|
|
|
|
b) Dài hạn |
|
|
|
|
|
|
– Lãi vay |
|
|
|
|
|
|
– Các khoản khác |
(Chi tiết từng khoản) |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Phải trả khác |
|
|
|
Cuối kỳ |
|
Đầu năm |
a) Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
– Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
|
|
|
|
|
– Kinh phí công đoàn |
|
|
|
117,141,206 |
|
112,374,612 |
– Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
736,441 |
|
97,390,159 |
– Bảo hiểm y tế |
|
|
|
136,083 |
|
8,450,286 |
– Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
3,513,300 |
– Phải trả về cổ phần hóa |
|
|
|
1,595,669,911 |
|
1,595,669,911 |
– Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn |
|
|
|
|
|
– Cổ tức, lợi nhuận phải trả |
|
|
|
|
|
|
– Các khoản phải trả, phải nộp khác |
|
|
32,354,596,114 |
|
39,277,035,328 |
Cộng |
|
|
|
34,068,279,755 |
|
41,094,433,596 |
b) Dài hạn |
|
|
|
|
|
|
– Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
|
|
|
|
– Các khoản phải trả, phải nộp khác |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
0 |
|
0 |
c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán |
|
|
|
|
|
(Chi tiết từng khoản mục, lý do chưa thanh toán nợ quá hạn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Doanh thu chưa thực hiện |
|
|
|
Cuối kỳ |
|
Đầu năm |
a) Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
– Doanh thu chưa thực hiện |
|
|
|
|
|
|
– Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống |
|
|
|
|
– Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác |
|
|
|
|
|
b) Dài hạn |
|
|
|
|
|
|
– Doanh thu chưa thực hiện |
|
|
|
|
|
|
– Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống |
|
|
|
|
– Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác |
|
|
|
|
|
c) Khả năng không thực hiện được hợp đồng với khách hàng |
|
|
|
|
(Chi tiết từng khoản mục, lý do không có khả năng thực hiện) |
|
|
|
|
21. Trái phiếu phát hành |
|
|
|
|
|
|
21.1. Trái phiếu thường |
|
Cuối kỳ |
|
|
Đầu năm |
|
(Chi tiết) |
Giá trị |
Lãi suất |
Kỳ hạn |
Giá trị |
Lãi suất |
Kỳ hạn |
a) Trái phiếu phát hành |
|
|
|
|
|
|
– Loại phát hành theo mệnh giá |
|
|
|
|
|
|
– Loại phát hành có chiết khấu |
|
|
|
|
|
|
– Loại phát hành có phụ trội |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
b) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu) |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
21.2. Trái phiếu chuyển đổi |
|
|
|
|
|
|
a) Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm đầu kỳ |
|
|
|
|
|
– Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
|
– Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
|
|
|
– Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
|
|
|
– Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
|
|
– Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
– Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
|
b) Trái phiếu chuyển đổi phát hành thêm trong kỳ |
|
|
|
|
|
– Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
|
|
– Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
|
|
|
– Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
|
|
|
– Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
|
|
– Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
– Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
|
c) Trái phiếu chuyển đổi được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ |
|
|
|
|
– Số lượng từng loại trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; |
|
|
|
|
– Số lượng cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ để chuyển đổi trái phiếu; |
|
|
|
|
– Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chủ sở hữu; |
|
|
|
d) Trái phiếu chuyển đổi đã đáo hạn không được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ |
|
|
|
– Số lượng từng loại trái phiếu đã đáo hạn không chuyển thành cổ phiếu trong kỳ; |
|
|
|
– Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đầu tư; |
|
|
|
e) Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm cuối kỳ |
|
|
|
|
|
– Kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
|
|
– Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
|
|
|
– Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
|
|
|
– Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
|
|
– Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
– Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi; |
|
|
|
g) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (Theo từng loại trái phiếu) |
|
|
|
22. Cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả |
|
|
|
|
|
– Mệnh giá; |
|
|
|
|
|
|
– Đối tượng được phát hành (Ban lãnh đạo, cán bộ, nhân viên, đối tượng khác) |
|
|
|
– Điều khoản mua lại (Thời gian, giá mua lại, các điều khoản cơ bản khác trong hợp đồng phát hành) |
|
|
– Giá trị đã mua lại trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
– Các thuyết minh khác |
|
|
|
|
|
|
23. Dự phòng phải trả |
|
|
|
|
|
|
a) Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
– Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa |
|
|
|
|
|
– Dự phòng bảo hành công trình xây dựng |
|
|
|
|
|
– Dự phòng tái cơ cấu |
|
|
|
|
|
|
– Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường…) |
|
|
b) Dài hạn |
|
|
|
|
|
|
– Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa |
|
|
|
|
|
– Dự phòng bảo hành công trình xây dựng |
|
|
|
|
|
– Dự phòng tái cơ cấu |
|
|
|
|
|
|
– Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường…) |
|
|
24. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
|
a) Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: |
|
|
|
Cuối kỳ |
|
Đầu năm |
– Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế TNDN hoãn lại |
|
|
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ |
|
|
|
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng |
|
|
|
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng |
|
|
|
– Số bù trừ thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
|
|
|
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: |
|
|
Cuối kỳ |
|
Đầu năm |
– Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị thuế TNDN hoãn lại phải trả |
|
|
|
– Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế |
|
|
|
– Số bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Chi tiết vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
Cuối kỳ |
|
Đầu năm |
– Vốn góp của Công ty mẹ (Nếu là Công ty con) |
|
|
|
|
|
– Vốn góp của các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và |
|
|
|
|
|
phân phối cổ tức, chia lợi nhuận |
|
|
|
Cuối kỳ |
|
Đầu năm |
– Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
+ Vốn góp đầu kỳ |
|
|
|
37,939,930,000 |
|
37,939,930,000 |
+ Vốn góp tăng trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
+ Vốn góp giảm trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
+ Vốn góp cuối kỳ |
|
|
|
37,939,930,000 |
|
37,939,930,000 |
– Cổ tức, lợi nhuận đã chia |
|
|
|
|
|
|
d) Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
– Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành |
|
|
|
|
|
– Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng |
|
|
|
|
|
+ Cổ phiếu phổ thông |
|
|
|
|
|
|
+ Cổ phiếu ưu đãi (Loại được phân loại là vốn chủ sở hữu) |
|
|
|
|
– Số lượng cổ phiếu được mua lại (Cổ phiếu quỹ) |
|
|
|
|
|
+ Cổ phiếu phổ thông |
|
|
|
|
|
|
+ Cổ phiếu ưu đãi (Loại được phân loại là vốn chủ sở hữu) |
|
|
|
|
– Số lượng cổ phiếu đang lưu hành |
|
|
|
|
|
+ Cổ phiếu phổ thông |
|
|
|
|
|
|
+ Cổ phiếu ưu đãi (Loại được phân loại là vốn chủ sở hữu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: ………………………… |
|
|
|
|
đ) Coå töùc |
|
|
|
|
|
|
– Coå töùc ñaõ coâng boá sau ngaøy keát thuùc kyø keá toaùn naêm: |
|
|
|
|
+ Coå töùc ñaõ coâng boá treân coå phieáu phoå thoâng: ……………… |
|
|
|
|
+ Coå töùc ñaõ coâng boá treân coå phieáu öu ñaõi: …………………………… |
|
|
|
|
– Coå töùc cuûa coå phieáu öu ñaõi luõy keá chöa ñöôïc ghi nhaän: |
|
|
|
|
e) Các quỹ của doanh nghiệp: |
|
|
|
Cuối kỳ |
|
Đầu năm |
– Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Cty con là |
|
|
|
|
|
|
– Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
|
|
|
|
0 |
– Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
g) Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo qui định |
|
|
của các chuẩn mực kế toán cụ thể. |
|
|
|
|
|
26. Chênh lệch đánh giá lại tài sản: |
|
|
Năm nay |
|
Năm trước |
Lý do thay đổi giữa số đầu năm và cuối năm |
|
|
|
|
|
27. Chênh lệch tỷ giá |
|
|
|
Năm nay |
|
Năm trước |
– Chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang VND |
|
|
|
|
– Chênh lệch tỷ giá phát sinh vì các nguyên nhân khác (nói rõ nguyên nhân) |
|
|
|
28. Nguồn kinh phí |
|
|
|
Năm nay |
|
Năm trước |
– Nguồn kinh phí được cấp trong năm |
|
|
|
|
|
– Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
– Nguồn kinh phí còn lại cuối năm |
|
|
|
|
|
29. Các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán |
|
|
Cuối kỳ |
|
Đầu năm |
a) Tài sản thuê ngoài |
|
|
|
|
|
|
– Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của Hợp đồng thuê hoạt động TS không hủy ngang theo các thời hạn |
|
– Từ 1 năm trở xuống |
|
|
|
|
|
|
– Từ 1 năm đến 5 năm |
|
|
|
|
|
|
– Trên 5 năm |
|
|
|
|
|
|
b) Tài sản nhận giữ hộ: (Thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng loại TS tại thời điểm cuối kỳ) |
|
|
– Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, giá công, nhận ủy thác: |
|
|
|
|
– Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp: |
|
|
|
|
c) Ngoại tệ các loại: |
|
|
|
|
|
|
d) Vàng tiền tệ: |
|
|
|
|
|
|
đ) Nợ khó đòi đã xử lý: |
|
|
|
|
|
|
e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán. |
|
|
|
|
29. Các thông tin khác do doanh nghiệp tự thuyết minh, giải trình. |
|
|
|
|
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng |
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
Kỳ này |
|
Kỳ trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Doanh thu |
|
|
|
21,092,453,245 |
|
12,608,973,284 |
+ Doanh thu bán hàng |
|
|
|
7,357,491,813 |
|
7,429,861,772 |
+ Doanh thu cung cấp dịch vụ |
|
|
|
13,734,961,432 |
|
5,179,111,512 |
+ Doanh thu hợp đồng xây dựng |
|
|
|
|
|
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ; |
|
|
|
|
+ Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng được ghi |
|
|
|
|
nhận đến thời điểm lập BCTC; |
|
|
|
|
|
|
b) Doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng) |
|
|
|
|
c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng số tiền nhận trước, |
|
|
|
DN phải thuyết minh thêm để SS sự khác biệt giữa việc ghi nhận DT theo PP phân bổ dần theo thời gian cho thuê; |
|
Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai do đã ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước. |
|
Cộng |
|
|
|
21,092,453,245 |
|
12,608,973,284 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu (mã số 02) |
|
|
|
|
|
+ Chiết khấu thương mại |
|
|
|
|
|
|
+ Giảm giá hàng bán |
|
|
|
|
|
|
+ Hàng bán bị trả lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Giá vốn hàng bán (mã số 11) |
|
|
|
|
|
– Giá vốn của hàng hóa đã bán |
|
|
|
13,348,075,598 |
|
7,782,193,447 |
– Giá vốn của thành phẩm đã bán |
|
|
|
|
|
Trong đó: Giá vốn trích trước của hàng hóa, thành phẩm bất động sản đã bán bao gồm: |
|
|
|
+ Hạng mục chi phí trích trước |
|
|
|
|
|
|
+ Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mục |
|
|
|
|
|
+ Thời gian chi phí dự kiến phát sinh |
|
|
|
|
|
– Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp; |
|
|
|
|
|
– Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư; |
|
|
|
|
– Chi phí kinh doanh BĐS đầu tư; |
|
|
|
|
|
– Giá trị hàng tồn kho mất mát trong kỳ; |
|
|
|
|
|
– Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong kỳ; |
|
|
|
|
– Các khoản chi phí vượt mức bình thường khác được tính trực tiếp vào giá vốn; |
|
|
|
– Dự phòng giảm giá hàng tồn kho; |
|
|
|
|
|
– Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán. |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
13,348,075,598 |
|
7,782,193,447 |
|
|
|
|
|
|
|
4. Doanh thu hoạt động tài chính (mã số 21) |
|
|
|
|
|
– Lãi tiền gửi, tiền cho vay |
|
|
|
|
|
|
– Lãi bán các khoản đầu tư; |
|
|
|
|
|
|
– Cổ tức, lợi nhuận được chia; |
|
|
|
|
|
|
– Lãi chêch lệch tỷ giá; |
|
|
|
|
|
|
– Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán; |
|
|
|
|
|
– Doanh thu hoạt động tài chính khác. |
|
|
99,029,044 |
|
3,762,869 |
Cộng |
|
|
|
99,029,044 |
|
3,762,869 |
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi phí tài chính |
|
|
|
|
|
|
– Lãi tiền vay |
|
|
|
|
|
4,800,000 |
– Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm; |
|
|
|
|
|
– Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư tài chính; |
|
|
|
|
|
– Lỗ chệnh lệch tỷ giá; |
|
|
|
|
|
|
– Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư; |
|
|
|
|
– Chi phí tài chính khác; |
|
|
|
|
|
543,043 |
– Các khoản ghi giảm chi phí tài chính. |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
0 |
|
5,343,043 |
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu nhập khác |
|
|
|
|
|
|
– Thanh lý, nhượng bán TSCĐ; |
|
|
|
|
|
|
– Lãi do đánh giá lại tài sản |
|
|
|
|
|
|
– Tiền phạt thu được; |
|
|
|
|
|
|
– Thuế được giảm; |
|
|
|
|
|
|
– Các khoản khác. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
0 |
|
0 |
7. Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
– Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ; |
|
|
|
|
– Lỗ do đánh giá lại tài sản; |
|
|
|
|
|
|
– Các khoản bị phạt. |
|
|
|
|
|
|
– Các khoản khác. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
8. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
|
a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ |
|
|
|
|
– Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí QLDN; |
|
|
|
|
– Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp khác |
|
|
4,361,237,553 |
|
2,396,546,261 |
b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ |
|
|
|
|
|
– Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí QLDN; |
|
|
|
|
– Các khoản chi phí bán hàng khác |
|
|
1,816,787,942 |
|
1,402,299,301 |
c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
|
– Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa |
|
|
|
|
– Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác; |
|
|
|
|
|
– Các khoản ghi giảm khác |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
6,178,025,495 |
|
3,798,845,562 |
9. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố |
|
|
|
|
|
– Chi phí nguyên liệu, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
– Chi phí nhân công |
|
|
|
1,442,189,509 |
|
1,500,419,609 |
– Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
682,578,186 |
|
156,268,650 |
– Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
|
958,042,625 |
|
924,059,428 |
– Chi phí khác bằng tiền |
|
|
|
3,095,215,175 |
|
1,218,097,875 |
Cộng |
|
|
|
6,178,025,495 |
|
3,798,845,562 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ tiêu “Chi phí SXKD theo yếu tố” là các khoản chi phí phát sinh trong kỳ |
|
|
|
được phản ảnh trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động KD |
|
|
|
– Đối với DN SX, việc thuyết minh CP theo yếu tố được căn cứ vào số phát sinh trên các tài khoản sau: |
|
|
+ Tài khoản 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp |
|
|
|
|
+ Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
|
|
+ Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công |
|
|
|
|
+ Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung |
|
|
|
|
|
+ Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng |
|
|
|
|
|
+ Tài khoản 642 – Chi phí quản lý DN |
|
|
|
|
|
– Đối với DN thương mại, việc thuyết minh CP theo yếu tố được căn cứ vào số phát sinh trên các TK sau (không bao gồm giá mua hàng hóa): |
+ Tài khoản 156 – Hàng hóa |
|
|
|
|
|
+ Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán |
|
|
|
|
|
+ Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng |
|
|
|
|
|
+ Tài khoản 642 – Chi phí quản lý DN |
|
|
|
|
|
– DN có quyền lựa chọn căn cứ khác nhau nhưng phải đảm bảo thuyết minh đầy đủ chi phí theo yếu tố. |
|
|
10. Chi phí thuế TNDN hiện hành |
|
|
|
|
|
– Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập |
|
|
|
|
chịu thuế năm hiện hành |
|
|
|
|
|
|
– Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các |
|
|
|
|
năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay |
|
|
|
|
– Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành |
|
333,076,239 |
|
205,270,820 |
|
|
|
|
|
|
|
32 – Chi phí thuế TNDN hoãn lại (mã số 52) |
|
|
|
|
|
– Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản |
|
|
|
|
chệnh lệch tạm thời phải chịu thuế |
|
|
|
|
|
– Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc hoàn |
|
|
|
|
nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
|
|
|
|
– Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản |
|
|
|
|
chệnh lệch tạm thời được khấu trừ |
|
|
|
|
|
– Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản |
|
|
|
|
lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
– Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc hoàn |
|
|
|
|
nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
|
|
|
– Tổng chi phí thuế TNDN hoãn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong tương lai |
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ này |
Kỳ trước |
|
– Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan |
|
|
|
|
trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính |
|
|
|
|
– Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu; |
|
|
|
|
|
– Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. |
|
|
|
|
|
– Các giao dịch phi tiền tệ khác |
|
|
|
|
|
|
2. Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: |
|
|
|
Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp |
|
|
|
nắm giữ nhưng không được sử dụng do có hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác |
|
|
|
mà doanh nghiệp phải thực hiện |
|
|
|
|
|
|
3. Số tiền đi vay thực thu trong kỳ |
|
|
|
|
|
– Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường |
|
|
|
|
|
– Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường |
|
|
|
|
|
– Tiền thu từ phát hành trái phiếu chuyển đổi |
|
|
|
|
|
– Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả; |
|
|
|
|
– Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán |
|
|
|
– Tiền thu từ đi vay dưới hình thức khác |
|
|
|
|
|
4. Số tiền đã thực trả gốc vay trong kỳ: |
|
|
|
|
|
– Số tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông thường |
|
|
|
|
– Tiền trả nợ gốc theo trái phiếu thường |
|
|
|
|
|
– Tiền trả nợ gốc theo trái phiếu chuyển đổi |
|
|
|
|
|
– Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả; |
|
|
|
|
– Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán |
|
|
|
– Tiền trả nợ vay dưới hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Những thông tin khác |
|
|
|
|
|
|
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: |
|
|
|
2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: |
|
|
|
|
3. Thông tin về các bên liên quan: |
|
|
|
|
|
4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc |
|
|
khu vực địa lý) theo qui định của chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phận”: …………….. |
|
|
5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước) |
|
|
6. Thông tin về hoạt động liên tục |
|
|
|
|
|
7. Những thông tin khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày 11 tháng 06 năm 2018 |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
|
CHỦ TỊCH HĐQT |
|
|
|
|
|
(đã ký) |