BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ I/2018

CÔNG TY TNHH MTV ĐÔNG HẢI/QK7       Mẫu số B 09-DN  
CÔNG TY CỔ PHẦN MINH THÀNH       (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC  
          ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)  
             
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
   QUÝ 1/2018
             
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:          
1. Hình thức sở hữu vốn: CÔNG TY CỔ PHẦN (45% Vốn Nhà Nước )      
2. Lĩnh vực kinh doanh: Kinh doanh trong nước, xuất nhập khẩu        
3. Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất-Thương mại-Dịch vụ-Xây dựng        
             
4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường.          
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.    
6. Cấu trúc doanh nghiệp            
 – Danh sách các công ty con;            
 – Danh sách các công ty liên doanh, liên kết;          
 – Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc      
 – Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên báo cáo tài chính (có so sánh được hay không,     
nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hữu, chia tách, sáp    
nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh …)          
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:        
1. Kỳ kế toán năm (Bắt đầu từ ngày 01/01/ 2018   kết thúc vào ngày 31/12/ 2018 ).      
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán : Đồng Việt Nam        
III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng:          
1. Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam        
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán:Tuân Thủ chuẩn mực kế toán Việt Nam và chế độ kế toán Việt Nam
IV. Các chính sách kế toán áp dụng:           
1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang đồng Việt Nam:Các nghiệp vụ phát sinh theo tỷ giá hối đoái tại ngày phát sinh nghiệp vụ
 bằng đồng tiền khác với VNĐ được qui đổi ra VNĐ         
2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán:Thực hiện qui đổi đồng ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá  giao dịch thực tế.  
3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền;      
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.        
5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính.          
a) Chứng khoán kinh doanh : NHTM CP Quân Đội        
b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;          
c) Các khoản cho vay: Không có          
d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết: Không có        
đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác : Không có        
e) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.      
6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu          
7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:          
 – Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho : Theo giá gốc          
 – Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho : phương pháp bình quân gia quyền      
 – Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : Kê khai thường xuyên        
 – Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: không có        
8. Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư;      
9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng kinh doanh          
10. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại          
11. Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước          
12. Nguyên tắc kế toán nợ phải trả.          
13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính        
14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí chi phí vay        
15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.          
16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.      
17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện.          
18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.          
19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:          
   – Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu chuyển đổi,    
vốn khác của chủ sở hữu.            
   – Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.        
   – Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.          
   – Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.          
20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:        
   – Doanh thu bán hàng;            
   – Doanh thu cung cấp dịch vụ;            
   – Doanh thu hoạt động tài chính;          
   – Doanh thu hợp đồng xây dựng.          
   – Thu nhập khác            
21. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu        
22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán          
23. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính.          
24. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp        
25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành, chi phí thuế TNDN hoãn lại.    
26. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.          
             
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán       
          (Đơn vị tính: đồng)
1. Tiền        Cuối kỳ   Đầu năm
   – Tiền mặt        100,177,314   173,110,022
   – Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn     79,596,605,355   2,297,995,130
   – Tiền đang chuyển            
Cộng       79,696,782,669   2,471,105,152
2. Các khoản đầu tư tài chính:   Cuối kỳ   Đầu năm
    Giá gốc Giá trị hợp lý Dự phòng Giá gốc Giá trị hợp lý
a) Chứng khoán kinh doanh            
 – Tổng giá trị cổ phiếu MBB            
(Chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên)        
 – Tổng giá trị trái phiếu;            
(Chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị trái phiếu trở lên)        
 – Các khoản đầu tư khác;            
 – Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/ loại cổ phiếu, trái phiếu:        
  + Về số lượng            
  + Về giá trị            
             
b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn   Cuối kỳ Đầu năm
      Giá gốc Giá trị ghi sổ Giá gốc Giá trị ghi sổ
b1) Ngắn hạn            
 – Tiền gửi có kỳ hạn            
 – Trái phiếu            
 – Các khoản đầu tư khác            
b2) Dài hạn            
 – Tiền gửi có kỳ hạn            
 – Trái phiếu            
 – Các khoản đầu tư khác                       11,130,000                   11,130,000                       11,130,000                       11,130,000  
c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác          
(Chi tiết từng khoản đầu tư theo tỷ lệ vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền biểu quyết)        
 – Đầu tư vào công ty con            
 – Đầu tư vào công ty LD, LK            
 – Đầu tư vào đơn vị khác            
 – Tóm tắc tình hình hoạt động của các Cty con, cty LD-LK trong kỳ        
 – Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và Cty con, cty LD-LK trong kỳ      
 – Trường hợp không xác định được giá trị hợp lý thì giải trình lý do        
3. Phải thu của khách hàng       Cuối kỳ   Đầu năm
a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn     16,430,718,054   25,912,110,331
 – Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trên tổng phải thu khách hàng      
 – Các khoản phải thu khách hàng khác          
b) Phải thu của khách hàng dài hạn          
 – Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trên tổng phải thu khách hàng      
 – Các khoản phải thu khách hàng khác          
b) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng)      
4. Phải thu khác     Cuối kỳ Đầu năm
      Giá trị  Dự phòng Giá trị  Dự phòng
a) Ngắn hạn:            
   – Phải thu về cổ phần hóa            
   – Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia          
   – Phải thu người lao động            
   – Ký cược, ký quỹ            
   – Cho mượn            
   – Các khoản chi hộ            
   – Phải thu khác     47,768,453,596   24,857,493,269  
Cộng     47,768,453,596   24,857,493,269  
b) Dài hạn:            
   – Phải thu về cổ phần hóa            
   – Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia          
   – Phải thu người lao động            
   – Ký cược, ký quỹ            
   – Cho mượn            
   – Các khoản chi hộ            
   – Phải thu khác            
5. Tài sản thiếu chờ xử lý      Cuối kỳ Đầu năm
      Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị
a) Tiền:            
b) Hàng tồn kho            
c) TS cố định            
d) Tài sản khác            
6. Nợ xấu   Cuối kỳ Đầu năm
    Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Đối tượng nợ
 – Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc        
chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi; (trong đó chi tiết        
thời gian quá hạn và giá trị các khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn        
theo từng đối tượng nếu khoản nợ phải thu theo từng đối tượng đó        
chiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợ quá hạn)          
 – Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm…        
phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu      
 – Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn          
             
7. Hàng tồn kho      Cuối kỳ Đầu năm
      Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng
   – Hàng mua đang đi đường             
   – Nguyên liệu, vật liệu     0   0  
   – Công cụ, dụng cụ     0   0  
   – Chi phí SX, KD dở dang     0   0  
   – Thành phẩm      0   0  
   – Hàng hóa     2,686,333,555   4,252,630,170  
   – Hàng gửi đi bán            
   – Hàng hóa kho bảo thuế            
   – Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có         
khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng        
xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất;        
   – Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các         
khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ;          
   – Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.      
Cộng     2,686,333,555   4,252,630,170  
8. Tài sản dở dang dài hạn     Cuối kỳ Đầu năm
      Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Giá gốc Giá trị có thể thu hồi
a) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn          
(Chi tiết cho từng loại, nêu lý do vì sao không hoàn           
thành một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường)        
Cộng            
b) Xây dựng cơ bản dở dang            
(Chi tiết cho các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB)        
   – Mua sắm            
   – Xây dựng cơ bản     5,550,615,009     10,204,029,509
   – Sửa chữa            
Cộng     5,550,615,009   0  
9. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình :          
             
Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện VT, truyền dẫn Dụng cụ quản lý TSCĐ hữu hình khác Tổng cộng
Nguyên giá            
Số dư đầu kỳ 28,551,476,271 0 806,000,000 38,200,000 110,740,335 29,506,416,606
 – Mua trong kỳ           0
 – Đầu tư XDCB hoàn thành 4,933,795,080         4,933,795,080
 – Tăng khác           0
 – Chuyển sang BĐS đầu tư           0
 – Thanh lý, nhượng bán           0
 – Giảm khác           0
Số dư cuối kỳ 33,485,271,351 0 806,000,000 38,200,000 110,740,335 34,440,211,686
Giá trị hao mòn lũy kế            
Số dư đầu kỳ 11,877,655,016 0     0 11,877,655,016
 – Khấu hao trong kỳ 682,578,186         682,578,186
 – Tăng khác           0
 – Chuyển sang BĐS đầu tư           0
 – Thanh lý, nhượng bán           0
 – Giảm khác           0
Số dư cuối kỳ 12,560,233,202 0 0 0 0 12,560,233,202
Giá trị còn lại của TSCĐ HH            
 – Tại ngày đầu kỳ 16,673,821,255 0 806,000,000 38,200,000 110,740,335 17,628,761,590
 – Tại ngày cuối kỳ 20,925,038,149 0 806,000,000 38,200,000 110,740,335 21,879,978,484
             
 – Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay:    
 – Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:        
 – Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ chờ thanh lý:          
 – Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:      
 – Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:          
10 – Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:          
             
Khoản mục Quyền sử dụng đất Quyền phát hành Bản quyền, bằng sáng chế TSCĐ vô hình khác Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ vô hình            
Số dư đầu kỳ           0
 – Mua trong kỳ           0
 – Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp           0
 – Tăng do hợp nhất kinh doanh           0
 – Tăng khác           0
 – Thanh lý, nhượng bán           0
 – Giảm khác           0
Số dư cuối kỳ           0
Giá trị hao mòn lũy kế           0
Số dư đầu kỳ           0
 – Khấu hao trong kỳ           0
 – Tăng khác           0
 – Thanh lý, nhượng bán           0
 – Giảm khác           0
Số dư cuối kỳ 0 0 0 0    
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình           0
 – Tại ngày đầu kỳ 0 0 0 0 0 0
 – Tại ngày cuối kỳ 0 0 0 0 0 0
 – Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay:    
 – Nguyên giá TSCĐ vô hình cuối kỳ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:      
 – Thuyết minh số liệu và giải trình khác;          
             
11. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:             
             
Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện VT, truyền dẫn TSCĐ hữu hình khác TSCĐ vô hình Tổng cộng
Nguyên giá             
Số dư đầu kỳ           0
 -Thuê tài chính trong kỳ           0
 -Mua lại TSCĐ thuê tài chính           0
 -Tăng khác           0
 -Trả lại TSCĐ thuê tài chính           0
Số dư cuối kỳ 0 0 0 0 0 0
Giá trị hao mòn lũy kế            
Số dư đầu kỳ           0
 – Khấu hao trong kỳ           0
 – Mua lại TSCĐ thuê tài chính           0
 – Tăng khác           0
 -Trả lại TSCĐ thuê tài chính           0
 – Giảm khác           0
Số dư cuối kỳ 0 0 0 0 0 0
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê TC           0
 – Tại ngày đầu kỳ 0 0 0 0 0 0
 – Tại ngày cuối kỳ 0 0 0 0 0 0
 * Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong kỳ        
 * Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm          
 * Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:        
12 – Tăng, giảm bất động sản đầu tư:          
Khoản mục     Số đầu kỳ Tăng trong kỳ Giảm trong kỳ Số cuối kỳ
a) Bất động sản đầu tư cho thuê          
Nguyên giá             
 – Quyền sử dụng đất            
 – Nhà            
 – Nhà và quyền sử dụng đất            
 – Cơ sở hạ tầng            
Giá trị hao mòn lũy kế            
 – Quyền sử dụng đất            
 – Nhà            
 – Nhà và quyền sử dụng đất            
 – Cơ sở hạ tầng            
Giá trị còn lại             
 – Quyền sử dụng đất            
 – Nhà            
 – Nhà và quyền sử dụng đất            
 – Cơ sở hạ tầng            
b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá          
Nguyên giá             
 – Quyền sử dụng đất            
 – Nhà            
 – Nhà và quyền sử dụng đất            
 – Cơ sở hạ tầng            
Tổn thất do suy giảm giá trị            
 – Quyền sử dụng đất            
 – Nhà            
 – Nhà và quyền sử dụng đất            
 – Cơ sở hạ tầng            
Giá trị còn lại             
 – Quyền sử dụng đất            
 – Nhà            
 – Nhà và quyền sử dụng đất            
 – Cơ sở hạ tầng            
 – Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay:      
 – Nguyên giá BĐSĐT cuối kỳ đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá    
 – Thuyết minh số liệu và giải trình khác;          
             
13. Chi phí trả trước        Cuối kỳ   Đầu năm
a) Ngắn hạn            
 – Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ          
 – Công cụ, dụng cụ xuất dùng            
 – Chi phí đi vay            
 – Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có giá trị lớn)          
b) Dài hạn            
 – Chi phí thành lập doanh nghiệp            
 – Chi phí mua bảo hiểm            
 – Các khoản khác       3,555,528,971   3,038,715,211
Cộng       3,555,528,971   3,038,715,211
             
14. Tài sản khác       Cuối kỳ   Đầu năm
a) Ngắn hạn            
Tạm ứng       2,395,549,000   822,596,000
             
             
(Chi tiết cho từng khoản mục)            
Cộng       2,395,549,000   822,596,000
b) Dài hạn            
(Chi tiết cho từng khoản mục)            
Cộng            
15. Vay và nợ thuê tài chính     Cuối kỳ Trong kỳ   Đầu năm
a) Vay Ngắn hạn            
Lê Minh Luân            
Cộng            
b) Vay dài hạn     5,992,001,731 144,343,371   5,847,658,360
(Chi tiết cho từng khoản mục)            
Cộng            
c) Các khoản nợ thuê tài chính            
Thời hạn Năm nay Năm trước
  Tổng khoản TT tiền thuê TC Trả tiền lãi thuê Trả nợ gốc Tổng khoản TT tiền thuê TC Trả tiền lãi thuê Trả nợ gốc
Từ 1 năm trở xuống            
Trên 1 năm đến 5 năm            
Trên 5 năm            
d) Số vay và nợ thuê tài chính quá hạn chưa thanh toán Cuối kỳ Đầu năm
      Gốc Lãi Gốc Lãi
 – Vay            
 – Nợ thuê tài chính            
 – Lý do chưa thanh toán            
Cộng            
đ) Thuyết minh chi tiết về các khoản vay và nợ thuê tài chính đối với        
các bên liên quan            
16. Phải trả người bán     Cuối kỳ Đầu năm
      Giá trị Số có khả năng trả nợ Giá trị Số có khả năng trả nợ
a) Các khoản phải trả người bán ngắn hạn          
 – Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở    6,278,455,813   8,835,737,708  
lên trên tổng số phải trả            
 – Phải trả cho các đối tượng khác          
b) Các khoản phải trả người bán dài hạn          
 – Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở           
lên trên tổng số phải trả            
 – Phải trả cho các đối tượng khác          
             
17. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước   Cuối kỳ Số phải nộp trong kỳ Số đã nộp trong kỳ Đầu quý
a) Phải nộp            
   – Thuế GTGT     655,190,603 625,139,623 236,663,595 266,714,575
   – Thuế Tiêu thụ đặt biệt            
   – Thuế xuất, nhập khẩu            
   – Thuế TNDN            
   – Thuế TN cá nhân            
   – Thuế tài nguyên            
   – Thuế nhà đất và tiền thuê đất            
   – Các loại thuế khác            
   – Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác        
       Cộng     655,190,603 625,139,623 236,663,595 266,714,575
b) Phải thu            
   – Thuế xuất, nhập khẩu            
   – Thuế TNDN     290,379,317 333,076,239   -42,696,922
   – Thuế TN cá nhân, khác     -56,352,715   44,489,581 -11,863,134
       Cộng     234,026,602 333,076,239 44,489,581 -54,560,056
18. Chi phí phải trả       Cuối kỳ   Đầu năm
a) Ngắn hạn            
   – Trích trước chi phí lương trong thời gian nghỉ phép        
   – Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh          
   – Chi phí trích trước tạm tính giá vốn hàng hóa, thành phẩm BĐS đã bán      
   – Các khoản trích trước khác            
b) Dài hạn            
   – Lãi vay            
   – Các khoản khác (Chi tiết từng khoản)        
Cộng            
             
19. Phải trả khác       Cuối kỳ   Đầu năm
a) Ngắn hạn            
   – Tài sản thừa chờ giải quyết            
   – Kinh phí công đoàn       117,141,206   112,374,612
   – Bảo hiểm xã hội       736,441   97,390,159
   – Bảo hiểm y tế       136,083   8,450,286
   – Bảo hiểm thất nghiệp           3,513,300
   – Phải trả về cổ phần hóa       1,595,669,911   1,595,669,911
   – Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn          
   – Cổ tức, lợi nhuận phải trả            
   – Các khoản phải trả, phải nộp khác     32,354,596,114   39,277,035,328
  Cộng        34,068,279,755   41,094,433,596
b) Dài hạn            
   – Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn          
   – Các khoản phải trả, phải nộp khác          
  Cộng        0   0
c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán          
(Chi tiết từng khoản mục, lý do chưa thanh toán nợ quá hạn)        
             
20. Doanh thu chưa thực hiện       Cuối kỳ   Đầu năm
a) Ngắn hạn            
 – Doanh thu chưa thực hiện            
 – Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống        
 – Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác          
b) Dài hạn            
 – Doanh thu chưa thực hiện            
 – Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống        
 – Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác          
c) Khả năng không thực hiện được hợp đồng với khách hàng        
(Chi tiết từng khoản mục, lý do không có khả năng thực hiện)        
21. Trái phiếu phát hành            
21.1. Trái phiếu thường   Cuối kỳ     Đầu năm  
(Chi tiết) Giá trị Lãi suất Kỳ hạn Giá trị Lãi suất Kỳ hạn
a) Trái phiếu phát hành            
 – Loại phát hành theo mệnh giá            
 – Loại phát hành có chiết khấu            
 – Loại phát hành có phụ trội            
Cộng            
b) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu)      
Cộng            
21.2. Trái phiếu chuyển đổi            
a) Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm đầu kỳ          
 – Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi;      
 – Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi;          
 – Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;          
 – Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;        
 – Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;    
 – Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi;      
b) Trái phiếu chuyển đổi phát hành thêm trong kỳ          
 – Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc từng loại trái phiếu chuyển đổi;        
 – Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi;          
 – Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;          
 – Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;        
 – Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;    
 – Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi;      
c) Trái phiếu chuyển đổi được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ        
 – Số lượng từng loại trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ;        
 – Số lượng cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ để chuyển đổi trái phiếu;        
 – Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chủ sở hữu;      
d) Trái phiếu chuyển đổi đã đáo hạn không được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ      
 – Số lượng từng loại trái phiếu đã đáo hạn không chuyển thành cổ phiếu trong kỳ;      
 – Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đầu tư;      
e) Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm cuối kỳ          
 – Kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi;        
 – Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi;          
 – Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;          
 – Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;        
 – Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;    
 – Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi;      
g) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (Theo từng loại trái phiếu)      
22. Cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả          
 – Mệnh giá;            
 – Đối tượng được phát hành (Ban lãnh đạo, cán bộ, nhân viên, đối tượng khác)      
 – Điều khoản mua lại (Thời gian, giá mua lại, các điều khoản cơ bản khác trong hợp đồng phát hành)    
 – Giá trị đã mua lại trong kỳ            
 – Các thuyết minh khác            
23. Dự phòng phải trả            
a) Ngắn hạn            
 – Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa          
 – Dự phòng bảo hành công trình xây dựng          
 – Dự phòng tái cơ cấu            
 – Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường…)    
b) Dài hạn            
 – Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa          
 – Dự phòng bảo hành công trình xây dựng          
 – Dự phòng tái cơ cấu            
 – Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường…)    
24. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả      
a) Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:       Cuối kỳ   Đầu năm
   – Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế TNDN hoãn lại     
   – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ      
   – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng      
   – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng      
   – Số bù trừ thuế thu nhập hoãn lại phải trả          
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:          
             
b) Thuế thu nhập hoãn lại phải trả:     Cuối kỳ   Đầu năm
   – Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị thuế TNDN hoãn lại phải trả      
   – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế      
   – Số bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lại          
             
b) Chi tiết vốn góp của chủ sở hữu     Cuối kỳ   Đầu năm
 – Vốn góp của Công ty mẹ (Nếu là Công ty con)          
 – Vốn góp của các đối tượng khác          
             
  Cộng        0    
             
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và           
phân phối cổ tức, chia lợi nhuận       Cuối kỳ   Đầu năm
 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu            
      + Vốn góp đầu kỳ       37,939,930,000   37,939,930,000
      + Vốn góp tăng trong kỳ            
      + Vốn góp giảm trong kỳ            
      + Vốn góp cuối kỳ       37,939,930,000   37,939,930,000
 – Cổ tức, lợi nhuận đã chia            
d) Cổ phiếu            
 – Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành          
 – Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng          
  + Cổ phiếu phổ thông            
  + Cổ phiếu ưu đãi (Loại được phân loại là vốn chủ sở hữu)        
 – Số lượng cổ phiếu được mua lại (Cổ phiếu quỹ)          
  + Cổ phiếu phổ thông            
  + Cổ phiếu ưu đãi (Loại được phân loại là vốn chủ sở hữu)        
 – Số lượng cổ phiếu đang lưu hành          
  + Cổ phiếu phổ thông            
  + Cổ phiếu ưu đãi (Loại được phân loại là vốn chủ sở hữu)        
             
   * Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: …………………………        
đ) Coå töùc            
 – Coå töùc ñaõ coâng boá sau ngaøy keát thuùc kyø keá toaùn naêm:         
  + Coå töùc ñaõ coâng boá treân coå phieáu phoå thoâng: ………………        
  + Coå töùc ñaõ coâng boá treân coå phieáu öu ñaõi: ……………………………        
 – Coå töùc cuûa coå phieáu öu ñaõi luõy keá chöa ñöôïc ghi nhaän:         
e) Các quỹ của doanh nghiệp:       Cuối kỳ   Đầu năm
 – Quỹ đầu tư phát triển            
     Trong đó: Cty con là             
 – Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp         0
 – Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu          
g) Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo qui định     
của các chuẩn mực kế toán cụ thể.          
26. Chênh lệch đánh giá lại tài sản:     Năm nay   Năm trước
 Lý do thay đổi giữa số đầu năm và cuối năm           
27. Chênh lệch tỷ giá       Năm nay   Năm trước
 – Chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang VND        
 – Chênh lệch tỷ giá phát sinh vì các nguyên nhân khác (nói rõ nguyên nhân)      
28. Nguồn kinh phí       Năm nay   Năm trước
 – Nguồn kinh phí được cấp trong năm          
 – Chi sự nghiệp            
 – Nguồn kinh phí còn lại cuối năm          
29. Các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán     Cuối kỳ   Đầu năm
a) Tài sản thuê ngoài            
 – Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của Hợp đồng thuê hoạt động TS không hủy ngang theo các thời hạn  
   – Từ 1 năm trở xuống            
   – Từ 1 năm đến 5 năm             
   – Trên 5 năm            
b) Tài sản nhận giữ hộ: (Thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng loại TS tại thời điểm cuối kỳ)    
   – Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, giá công, nhận ủy thác:         
   – Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp:         
c) Ngoại tệ các loại:             
d) Vàng tiền tệ:             
đ) Nợ khó đòi đã xử lý:              
e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán.        
29. Các thông tin khác do doanh nghiệp tự thuyết minh, giải trình.        
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh    
             
            Đơn vị tính: đồng
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ    Kỳ này   Kỳ trước
             
             
a) Doanh thu        21,092,453,245   12,608,973,284
  + Doanh thu bán hàng        7,357,491,813   7,429,861,772
  + Doanh thu cung cấp dịch vụ        13,734,961,432   5,179,111,512
  + Doanh thu hợp đồng xây dựng           
  + Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ;        
  + Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng được ghi         
nhận đến thời điểm lập BCTC;            
b) Doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng)        
c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng số tiền nhận trước,      
DN phải thuyết minh thêm để SS sự khác biệt giữa việc ghi nhận DT theo PP phân bổ dần theo thời gian cho thuê;  
Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai do đã ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước.  
Cộng       21,092,453,245   12,608,973,284
2. Các khoản giảm trừ doanh thu (mã số 02)          
  + Chiết khấu thương mại            
  + Giảm giá hàng bán            
  + Hàng bán bị trả lại             
             
3. Giá vốn hàng bán (mã số 11)          
 – Giá vốn của hàng hóa đã bán       13,348,075,598   7,782,193,447
 – Giá vốn của thành phẩm đã bán          
Trong đó: Giá vốn trích trước của hàng hóa, thành phẩm bất động sản đã bán bao gồm:      
 + Hạng mục chi phí trích trước            
 + Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mục          
 + Thời gian chi phí dự kiến phát sinh          
 – Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp;          
 – Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư;        
 – Chi phí kinh doanh BĐS đầu tư;          
 – Giá trị hàng tồn kho mất mát trong kỳ;          
 – Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong kỳ;        
 – Các khoản chi phí vượt mức bình thường khác được tính trực tiếp vào giá vốn;      
 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho;          
 – Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán.          
  Cộng        13,348,075,598   7,782,193,447
             
4. Doanh thu hoạt động tài chính (mã số 21)          
 – Lãi tiền gửi, tiền cho vay            
 – Lãi bán các khoản đầu tư;            
 – Cổ tức, lợi nhuận được chia;            
 – Lãi chêch lệch tỷ giá;            
 – Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán;          
 – Doanh thu hoạt động tài chính khác.     99,029,044   3,762,869
  Cộng        99,029,044   3,762,869
             
5. Chi phí tài chính            
 – Lãi tiền vay           4,800,000
 – Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm;          
 – Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư tài chính;          
 – Lỗ chệnh lệch tỷ giá;            
 – Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư;        
 – Chi phí tài chính khác;           543,043
 – Các khoản ghi giảm chi phí tài chính.          
   Cộng        0   5,343,043
             
6. Thu nhập khác            
 – Thanh lý, nhượng bán TSCĐ;            
 – Lãi do đánh giá lại tài sản            
 – Tiền phạt thu được;            
 – Thuế được giảm;            
 – Các khoản khác.            
   Cộng        0   0
7. Chi phí khác            
 – Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ;        
 – Lỗ do đánh giá lại tài sản;            
 – Các khoản bị phạt.            
 – Các khoản khác.            
   Cộng        0   0
             
8. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp        
a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ        
 – Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí QLDN;        
 – Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp khác     4,361,237,553   2,396,546,261
b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ          
 – Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí QLDN;        
 – Các khoản chi phí bán hàng khác     1,816,787,942   1,402,299,301
c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp        
 – Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa        
 – Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác;          
 – Các khoản ghi giảm khác            
   Cộng        6,178,025,495   3,798,845,562
9. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố           
 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu             
 – Chi phí nhân công       1,442,189,509   1,500,419,609
 – Chi phí khấu hao tài sản cố định     682,578,186   156,268,650
 – Chi phí dịch vụ mua ngoài       958,042,625   924,059,428
 – Chi phí khác bằng tiền       3,095,215,175   1,218,097,875
  Cộng        6,178,025,495   3,798,845,562
             
Ghi chú: Chỉ tiêu “Chi phí SXKD theo yếu tố” là các khoản chi phí phát sinh trong kỳ      
được phản ảnh trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động KD      
     – Đối với DN SX, việc thuyết minh CP theo yếu tố được căn cứ vào số phát sinh trên các tài khoản sau:    
         + Tài khoản 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp        
         + Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp        
         + Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công        
         + Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung          
         + Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng          
         + Tài khoản 642 – Chi phí quản lý DN          
     – Đối với DN thương mại, việc thuyết minh CP theo yếu tố được căn cứ vào số phát sinh trên các TK sau (không bao gồm giá mua hàng hóa):
         + Tài khoản 156 – Hàng hóa          
         + Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán          
         + Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng          
         + Tài khoản 642 – Chi phí quản lý DN          
     – DN có quyền lựa chọn căn cứ khác nhau nhưng phải đảm bảo thuyết minh đầy đủ chi phí theo yếu tố.    
10. Chi phí thuế TNDN hiện hành          
 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập        
 chịu thuế năm hiện hành            
 – Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các        
 năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay        
 – Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành   333,076,239   205,270,820
             
32 – Chi phí thuế TNDN hoãn lại (mã số 52)           
 – Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản         
chệnh lệch tạm thời phải chịu thuế          
 – Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc hoàn        
 nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại          
 – Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản         
chệnh lệch tạm thời được khấu trừ          
 – Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản         
lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng          
 – Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc hoàn         
nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả          
 – Tổng chi phí thuế TNDN hoãn lại          
             
             
VIII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ    
             
1. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong tương lai      
        Kỳ này Kỳ trước  
 – Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan         
trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính        
 – Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu;          
 – Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu.          
 – Các giao dịch phi tiền tệ khác            
2. Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng:      
Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp      
nắm giữ nhưng không được sử dụng do có hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác      
mà doanh nghiệp phải thực hiện            
3. Số tiền đi vay thực thu trong kỳ          
 – Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường          
 – Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường          
 – Tiền thu từ phát hành trái phiếu chuyển đổi          
 – Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả;        
 – Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán      
 – Tiền thu từ đi vay dưới hình thức khác          
4. Số tiền đã thực trả gốc vay trong kỳ:          
 – Số tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông thường        
 – Tiền trả nợ gốc theo trái phiếu thường          
 – Tiền trả nợ gốc theo trái phiếu chuyển đổi          
 – Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả;        
 – Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán      
 – Tiền trả nợ vay dưới hình thức khác          
             
IX. Những thông tin khác            
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:      
2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:        
3. Thông tin về các bên liên quan:            
4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc     
khu vực địa lý) theo qui định của chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phận”: ……………..    
5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước)    
6. Thông tin về hoạt động liên tục          
7. Những thông tin khác            
             
                          Ngày  11   tháng  06 năm 2018
        NGƯỜI LẬP BIỂU                                    KẾ TOÁN TRƯỞNG     CHỦ TỊCH HĐQT
          (đã ký)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *